Trang chủ
Thống kê

Total online: 2
Guests: 2
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Publisher

Main » Articles » My articles

Danh sách công trình công bố IMER -2011

1.                   Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier Corinne, Chu Van Thuoc, Combe Marine, Mari Xavier, Nghiem Ngoc Minh, Nguyen Thanh Thuy, Pham The Thu, Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma, Torréton Jean-Pascal, Tran Quang Huy. Viral distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary, Vietnam.  Microbial Ecology (ISSN: 0095-3628)  Springer. 62. 143-154. 2011

 

2.                   Rochelle-Newall E.J., Chu V.T., Pringault O., Amouroux D., Arfi R., Bettarel Y., Bouvier T., Bouvier C., Got P., Nguyen T.M.H., Mari X., Navarro P., Duong T.N., Cao T.T.T., Pham T.T., Ouillon S. and Torréton J.-P. Phytoplankton diversity and productivity in a highly turbid, tropical coastal system (Bach Dang Estuary, Vietnam). Marine Pollution Bulletin (ISSN: 0025-326X) Elsevier. 62. 11. 2317-2329. 2011.

 

3.                   Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy Trinh, Chu Van Thuoc, Jean-Pierre Lefebvre, Sylvain Ouillon. Seasonal aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary, North Vietnam. Estuarine, Coastal and Shelf Science (ISSN: 0272-7714)  Elsevier (đã online)

 

4.                   Silvia Giuliani, Rossano Piazza, Luca Giorgio Bellucci, Nguyen Huu Cu, Marco Vecchiato, Stefania Romano, Cristian Mugnai, Dang Hoai Nhon, Mauro Frignani. PCBs in Central Vietnam coastal lagoons: Levels and trends in dynamic environments. Marine Pollution Bulletin. ISSN: 0025-326X. 62. 1013–1024. 2011

 

5.                   Suzanne Faxneld, Tove Lund Jörgensen, Ngai D. Nguyen, Magnus Nyström, Michael Tedengren. Differences in physiological response to increased seawater temperature in nearshore and offshore corals in northern Vietnam. Marine Environmental Research. 71. 225 – 233. 2011

 

6.                   Silvia Giuliani, Stefania Romano, Clara Turetta, Nguyen Huu Cu, Luca Giorgio Bellucci, Gabriele Capodaglio, Cristian Mugnai, Dang Hoai Nhon, Mauro Frignani. Soils and sediments of the Thua Thien-Hue Province (central Vietnam): recognizing trace element sources and the likely influence of natural events. Journal of Environmental Monitoring. ISSN: 1464-0325. 13. 1383–1392. 2011.

 

7.                  Tran Dinh Lan, Tom Bucx and Robbert Misdorp. Remote Sensing applications in TTHue Province. Climate  of Coastal Cooperation ISBN: 978-90-75502-09-1. 208. 2011

 

8.                   Takaomi Arai, Le Quang Dung, Naoko Chino, Hiroya Harino. Life history related organotin body burden in the catadromous eels Anguilla marmorata and A. bicolor pacifica in Vietnam. Aquatic Biology ISSN: 1864-7782. 13. 2. 137-147. 2011

 

9.                   Sinh Le Xuan, Thanh Tran Duc, Chi Dang Kim. Study on Growth’s Rule of Hard Clam (Meretrix lyrata ) in Bach Dang Estuary, Viet Nam . Environment and Natural Resources Research

10.               ISSN: 1927-0488. Vol. 1. No. 1. 139- 151. 2011

 

11. Nguyễn Thị Minh Huyền, Trần Mạnh Hà, Cao Thu Trang, Đặng Hoài Nhơn, Phạm Thế Thư. Cơ sở khoa học cho lượng giá kinh tế các tổn thất tài nguyên môi trường do sự cố ô nhiễm dầu tác động lên các hệ sinh thái biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 11. 67-78. 2011

 

12.               Nguyễn Đức Cự, Đào Thị Ánh Tuyết, Nguyễn  Xuân Thành, Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Đức Toàn, Đoàn Thị Nhinh. Một số kết quả thực nghiệm trồng phục hồi san hô tại quần đảo Cô Tô dựa vào cộng đồng . Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 11. 2. 2011

 

13.               Nguyễn Thị Minh Huyền, Đỗ Công Thung. Các giá trị sử dụng được mang lại từ hệ sinh thái rừng ngập mặn  Tiên Lãng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 11. 57-72. 2011

 

14.               Nguyễn Đăng Ngải. Khả năng ảnh hưởng của ô nhiễm dầu đến các rạn san hô ở một số khu vực ven biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011

 

15.               Đỗ Công Thung, Lê Thị Thúy, Nguyễn Đăng Ngải, Trần Mạnh Hà.  Kết quả đánh giá tác động của sự cố tràn dầu đến tài nguyên và môi trường biển tỉnh bà rịa vũng tàu năm 2008. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.

 

16.               Đặng Hoài Nhơn, Hoàng Thị Chiến, Nguyễn Thị Kim Anh, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Hải An, Vũ Mạnh Hùng, Phan Sơn Hải. Lắng đọng trầm tích trên bãi triều Bàng La - Ngọc Hải, Hải Phòng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.

 

17.               Đàm Đức Tiến, Lê văn Sơn,Vũ Thanh Ca. Thành phần loài và phân bố của rong biển quần đảo Lý Sơn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.

 

18.               Lê Tất Thành, Phạm Quốc Long, Chu Quang Truyền, Cầm Thị Inh, Đặng Thị Phương Ly, Đàm Đức Tiến, Latyshev  N. A,. Thành phần axit Béo của rong Đỏ- Gracilaria từ những vùng khí hậu khác nhau của Thái Bình Dương. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.

 

19.               Cao Thị Thu Trang, Vũ Thị Lựu. Tình hình ô nhiễm dầu trong nước dải ven bờ Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.

 

20.               Lê Xuân Sinh. Hiện trạng phát triển nghề nuôi loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ ở ven biển Hải Phòng và các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất. Tạp chí Biển Việt Nam. số 7. 17-21. 2011

 

21.               Lê Xuân Sinh, Trần Đức Thanh, Đặng Kim Chi. Đánh giá mức độ tích tụ thủy ngân ở một số loài sinh vật biển tại Hải Phòng và đề xuất sử dụng an toàn thực phẩm.. Tạp chí độc học. Số 17. 14-21

 

22.               Lê Xuân Sinh, Đặng Kim Chi, Trần Đức Thanh. Biến động hàm lượng kim loại nặng trong môi trường nước biển dải ven bờ từ Quảng Ninh đến Hải Phòng.  Tạp chí độc học. Số 18. Số 18. 2011

 

23.               Nguyễn Văn Quân. 2011. Nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển Sơn Chà – Hải Vân, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường Biển. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 311 – 320

 

24.               Đặng Đỗ Hùng Việt.2011. Bước đầu nghiên cứu về phân bố, biến động mật độ trứng cá và cá con nhóm cá rạn san hô vùng biển Hải Vân – Sơn Chà. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 221 – 229.

 

25.              Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Trần Đình Lân, Đinh Văn Huy, Phạm Hoàng Hải. 2011. Nhà xuất bản: Khoa học và Công nghệ. Số trang 300.

 

26.              Shuhei Nushida, Migual D. Fortes & Nobuyuki Miyazaki, Tran Duc Thanh, 2011. "Coastal Marine Scien in Southeast Asia”. Chapter 20.  National coordination of the JSPS coastal marine science program in Vietnam. NXB TERRAPUB, Tokyo, Japan. Số trang 315.

 

27.               Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Đức Cự, 2011. Tình hình hoang hóa các ao nuôi tôm sú ven biển Việt Nam. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

28.               Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà, 2010. Triển khai mô hình "Thỏa thuận vùng bờ biển”, sáng kiến hợp tác giữa Hải Phòng và Brest (Công hòa Pháp). Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 21-30.

 

29.               Cao Thị Thu Trang, Vũ Thị Lưu, 2011. Biến động hàm lượng các chất dinh dưỡng trong nước biển ven bờ miền Bắc Việt Nam giai đoạn 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

30.               Dương Thanh Nghị, Cao Thị Thu Trang, PhạmThị Kha, 2011. Phân bố nồng độ và khả năng ô nhiễm dư lượng thuốc trừ sâu cơ clo trong nước tầng mặt biển ven bờ bắc Việt Nam. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

31.               Vũ Thị Lựu, Lê Văn Nam, 2011. Hiện trạng và xu thế biến động nồng độ dầu và xyanua trong nước vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

32.               Phạm Thị Kha, Dương Thanh Nghị, Cao Thị Thu Trang, 2011. Đánh giá bước đầu về hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) trong trầm tích vùng biển ven bờ Hải Phòng. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

33.               Phạm Văn Lượng, 2011. Xu hướng biến động một số thông số thuỷ hoá cơ bản trong nước biển ven bờ phía bắc Việt Nam (từ Quảng Ninh đến Nghệ An). Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

34.               Lê Xuân Sinh, Đinh Ngọc Huy, 2011. Biến động nồng độ Hg và As trong môi trường nước biển dải ven bờ từ QN đến Nghệ An. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV.

 

35.               Trần Đức Thạnh, Đinh Văn Huy, 2011. Tiềm năng biển và ven bờ Hải Phòng: Tiềm năng và triển vọng. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 5 - 20

 

36.               Nguyễn Thị Phương Hoa, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, 2011. Tình trạng ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong trầm tích ven bờ miền bắc. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 71 - 80

 

37.               Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Mai Lựu, Nguyễn Ngọc Anh, Lê Xuân Sinh, 2011. Kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt ven bờ miền bắc Việt Nam giai đoạn 1999-2009. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 147 – 160.

 

38.               Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Đức Cự, 2011. Dầu mỡ trong môi trường trầm tích biển ven bờ phía Bắc, Việt Nam,1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 91 – 100.

 

39.               Nguyễn Mạnh Thắng, Cao Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Kim Anh, Bùi Thị Thu Hà, 2011. Hiện trạng xyanua trong trầm tích biển ven bờ phía Bắc Việt Nam giai đoạn 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 81 - 91.

 

40.               Nguyễn Thanh Sơn, Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, 2011. Phân loại kiểu bờ biển Việt Nam theo nguyên tắc nguồn gốc-hình thái. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 31 – 50.

 

41.               Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Đỗ Mạnh Hào, 2011. Hiện trạng phân bố thực vật phù du vùng biển quần đảo Trường Sa (2007-2008). Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 185-197.

 

42.               Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, 2011. Quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Phú Quốc, Việt Nam . Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 173-183.

 

43.               Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, 2011. Biến động quần xã thực vật phù du tại các trạm quan trắc ven bờ phía Bắc Việt Nam, giai đoạn 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 153-262.

 

44.               Phạm Thế Thư, Lee Jin Wook, 2011. Thành phần và số lượng vi khuẩn nổi trong nước biển Pusan, Hàn Quốc được sử dụng trong công nghệ lọc nước biển. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 199-209.

  

45.               Nguyễn Thị Thu, Đinh Văn Nhân, 2011. Biến động quần xã động vật phù du tại các trạm quan trắc ven bờ phía Bắc Việt Nam thời kỳ 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 275-285.

 

46. Đài trạm Quốc Gia: Trạm quan trắc môi trường biển ven bờ phía Bắc. Diện tích phòng làm việc: 25m2

47.               Diện tích phòng đặt thiết bị phân tích: 25m2. Tên cán bộ chủ trì: ThS. Dương Thanh Nghị. Kết quả chính đạt được: Khảo sát thực địa tại 6 điểm quan trắc là Trà Cổ, Cửa Lục, Đồ Sơn, Ba Lạt, Sầm Sơn, Cửa Lò vào tháng 4/2011 và tháng 8/2011. Phân tích mẫu vật và viết báo cáo đánh giá kết quả.Báo cáo Kết quả quan trắc năm 2011

 

48. Trạm Biển Đồ Sơn và Bảo tàng Biển. Diện tích đất Trạm biển và Bảo tàng: 6000m2. Diện tích đất xây dựng các công trình nhà làm việc, khu thí nghiệm, bảo tàng và nhà mẫu: 2000m2. TS. Lê Quang Dũng

49.              ThS. Nguyễn Xuân Thành. - Duy trì hoạt động của Trạm Biển Đồ Sơn và Bảo tàng Biển. - Mua vật tư, hóa chất, bảo quản hệ thống mẫu vật Bảo tàng Bảo tàng Đồ Sơn

 

50.               Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Văn Quân, Vũ Duy Vĩnh, 2011. Nghiên cứu thành phần, biến động mật độ phân bố Trứng cá - cá con cơ sở khoa học cho việc xác định các Bãi đẻ nhóm cá rạn san hô tại vùng biển Hải Vân – Sơn Chà. Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc, lần thứ V. 161 – 170. 

Category: My articles | Added by: sinhlx (2012-05-09)
Views: 702 | Tags: cong bo | Rating: 0.0/0
Total comments: 0
Name *:
Email *:
Code *:
Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net