Trang chủ
Thống kê

Total online: 7
Guests: 7
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Cong bo 27

1. Bộ KHCN và MT.

Báo cáo hiện trạng môi trường biển hàng năm 1995,1996,1997, 1998,1999,2000,2001. Lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.


2. Chongprasith P., Umtoomprukporn W. and Ratikhansukha C.,1999

ASEAN marine water quality criteria for cadmium. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.VII-1  to VII-26. EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia


3. Cục Môi trường, 1995-2000.

 Báo cáo quan trắc môi trường biển hàng năm. Các Trạm quan trắc và phân tích môi trường biển. Hà Nội.


4. Nguyễn Đức Cự và các cộng sự, 1998.

Điều tra khảo sát chất lượng môi trường và động thái dinh dưỡng vùng cửa sông Hồng. (Lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng).


5. Deocadiz E.S. 1999

ASEAN marine water quality criteria for asenic. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.V-1  toV-26. EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia

6. Deocadiz M.K., Diaz V.R. and Otico F.J. 1999.

ASEAN marine water quality criteria for Mercury. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.XIII-1 to XIII-42 . EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia

7. Lưu Văn Diệu, 1997.

Dư lượng HCBVTV cơ clo trong môi trường và sinh vật ở vùng cửa sông ven biểnphía bắc Việt Nam. Tài nguyên và môi trườn, Tập IV, tr. 197-205. NXB KH&KT, Hà Nội


8. Lưu Văn Diệu, 1999.

 Đánh giá xu thế biến động một số yếu tố chất lượng môi trường nước biển ven bờ phía Bắc Việt nam. Tài nguyên và môi trườn, Tập VI, tr. 19-26. NXB KH&KT, Hà Nội


9. Lưu Văn Diệu, Vũ Thị Lựu, Cao Thu Trang, 2000.

Một số nhận xét về xu thế biến động môi trường biển Việt Nam. Tài nguyên và môi trườn, Tập VII, tr. 125 -135. NXB KH&KT, Hà Nội


10. Nguyễn Chu Hồi và nnk, 1998.

 Tổng quan môi trường vùng bờ biển Đồ Sơn - Cát Bà - Hạ Long. Báo cáo chuyên đề thuộc đề tài KHCN 06 - 07 (Nghiên cứu xây dựng phương án quản lý tổng hợp vùng bờ biển Việt Nam, góp phần bảo đảm an toàn môi trường và phát triển bền vững), Chương trình KHCN 06.


11. Nguyen Chu Hoi and Luu Van Dieu, 1995.

Water Environment Quality of Halong Bay, Vietnam. Sponsored by IDRC, Ottawa, Canada, March 1996, Haiphong.

12. Nguyen Chu Hoi and Iain Waton, 1999.

 Pollution Monitoring Case Study in Halong Bay Vietnam. Haiphong


13. Shazili N.A.M. and Tong S.L. 1999

ASEAN marine water quality criteria for amonium. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.VI-1  to VI-16 . EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia


14. Tong S.L. Yap S.Y. and Sulistijo,1999

 ASEAN marine water quality criteria for copper. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.IX-1  to IX- 40. EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia


15. Đào Mạnh Tiến và nnk, 1999.

Tiềm năng ô nhiễm nước và trầm tích vùng biển ven bờ Hạ Long.Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị  môi trường toàn quốc năm 1998. Tr. 329-337. NXB KH&KT. Hà Nội.


16. Trung tâm Quản lý và Kiểm soát môi trường, 1992,1993.

Báo cáo chuyến khảo sát môi trường khu vực dải ven bờ từ Móng Cái đến Ninh Bình.


17. Wong M.K. and Tan W.L. 1999

ASEAN marine water quality criteria for lead. ASEAN marine water qualitycriteria, Contextual framwork, principals, methodologyand criteria for 18 parameters, Pag.XII-1 to XII-39 . EVS Environment Consultants Ltd and Department of Fisheries. Malaysia

Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net