Thống kê
Total online: 1 Guests: 1 Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831 |
Cong bo 1141. Lương Phương Hậu, Hoàng Xuân Lượng và nnk. Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo. NXB Xây Dựng, 2001. 2.Lương Phương Hậu. Động lực học và Công trình cửa sông. NXB. Xây Dựng, 2005. 3. Nguyễn Mạnh Hùng. Biến động bờ biển và cửa sông Việt Nam. NXB.KHTN và CN, 2010. 4.Nguyễn Thành Trung. Nghiên cứu giải pháp chỉnh trị cửa sông phẳng có mũi tên cát. Luận văn Thạc sĩ ĐHXD, 2007. 5. Nguyễn Bá Quỳ. Nghiên cứu xây dựng yêu cầu xác định tuyến đê biển mới ở vùng chưa có đê và điều chỉnh cục bộ tuyến đê biển hiện có từ Quảng Ninh đến Quảng Nam. Đề tài KH-CN cấp Bộ, 2009. 6. Viện khoa học Thủy lợi Miền Nam .Báo cáo tổng kết dự án cải tạo, nâng cấp đê biển Quảng Ngãi-Kiên Giang, 2010. 1. Garrat, J.R. (1977) Review of drag coefficients over oceans and continents. Monthly Weather Review, 105, 915-929. 2. Mase H., Takayama T., Kunitomi S. and Mishima T. (1998) Multi-directional spectral wave transformation model including diffraction effect. J. Hydraul. Eng., JSCE, 1-11. 3. Schultz, C.L. 2003. Calibration of the TAM/WASP sediment transport model – Final Report. Interstate Commission on the Potomac River Basin, Rockville, Maryland, October 2001, Revised April 2003, ICPRB Report No. 03-01. 4. Van Rijn, L. C. (1984) Sediment transport, part I: bed load transport.’ J. Hydraul. Eng., 110~10!, 1431–1456. 5. Wei Y., K.F. Cheung, G.D. Kurtis, and C.S. McCreery (2003) Inverse algorithm for tsunami forecast. Journal of Waterway, Port, Coastal, and Ocean Engineering, Vol. 129, No. 2, 60-69. 6. Công thức thuỷ lực (2000). Hội kỹ sư công chính Nhật (Tiếng Nhật). |
|