Nguyễn Nhật Thi, 1985. Cá biển Việt Nam. Phần II - Cá xương vịnh Bắc Bộ, Tập II. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 286 trang. |
|
1990 |
|
Trần Đức Thạnh, 1990. Chương II: Địa Chất. Trong:
Địa chí Hải Phòng, Tập I. Hội Đồng Lịch Sử thành phố Hải Phòng: tr. 21-37. |
|
1991 |
|
Nguyễn Chu Hồi (Đồng tác giả), 1991. Địa chí Hải Phòng. NXB Hải Phòng. |
|
Nguyễn Nhật Thi, 1991. Cá biển Việt Nam - Cá xương vịnh Bác Bộ. NXB Khoa học và Kỹ thuật
Hà Nội, 464 trang. |
|
1992 |
|
Nguyễn Nhật Thi, 1992. Cá biển, Phần IV. 2, Sách đỏ
Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà
Nội. |
|
1993 |
|
Nguyễn Hữu Dinh, Huỳnh Quang Năng, Nguyễn Văn Tiến, Trần
Ngọc Bút, 1993. Rong biển Việt Nam (Phần phía bắc) .
NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 365 trang. |
|
1994 |
|
Nguyễn Nhật Thi, 1994. Khu hệ cá, Chuyên khảo biển Việt Nam, Tập IV - Nguồn lợi sinh vật
và các hệ sinh thái biển. Chế bản tại Trung tâm thông tin thuộcTrung tâm khoa
học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. |
|
Nguyễn Hữu Phụng, Nguyễn Nhật Thi, 1994. Danh mục cá biển Việt Nam, Tập II. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội,
272 trang. |
|
1995 |
|
Nguyễn Chu Hồi (Đồng tác giả), 1995. Nguồn lợi thuỷ sản Việt Nam. NXB Nông nghiệp. |
|
Nguyen Chu Hoi (Co-author), 1995. Coastal Management in Asia-Pacific Region: Issues
and Approaches. Tokyo (in English). |
|
Nguyễn Chu Hồi (Đồng tác giả), 1995. Tiềm năng và triển vọng phát triển du lịch biển - ven
biển Hải Phòng. Công nghiệp và thương mại Hải Phòng. NXB Hải Phòng. |
|
Nguyễn Hữu Phụng, Nguyễn Nhật Thi và nnk, 1995. Danh mục cá
biển Việt Nam, Tập III . NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 608 trang. |
|
1996 |
|
Nguyen Chu Hoi (Chief-editor), 1996. National Strategy on Wetland Conservation and
Management in Viet Nam, 1996, SIDA/IUCN Document, Ha Noi (in English). |
|
Nguyễn Chu Hồi (Đồng tác giả), 1996. Một vài kinh nghiệm quản lý môi trường ở Việt Nam
(hai thứ tiếng Anh-Việt). Tài liệu của SIDA/IUCN, Hà Nội. |
|
Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Xuân Lí, 1996. Nguồn lợi Rong Biển.
Trong sách " Nguồn lợi Thuỷ sản Việt
Nam”. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội: tr. 516-523. |
|
Nguyễn Văn Tiến, 1996. Ngành tảo Lục, tảo Đỏ và tảo Nâu. Trong "Sách Đỏ Việt Nam-Red data book” Phần Thực vật. NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 436-448. |
|
1997 |
|
Nguyễn Hữu Phụng, Nguyễn Nhật Thi và nnk, 1997. Danh mục cá
biển Việt Nam, Tập IV. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 424 trang. |
|
2000 |
|
Nguyễn Nhật Thi, 2000. Cá biển - Phân bộ cá bống
(Gobioidei). Động vật chí Việt Nam, Tập
II. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà
Nội, 186 trang. |
|
Nguyễn Nhật Thi, 2000. Cá biển, Phần IV. 2, Sách đỏ
Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội: tr. 284-326. |
|
2001 |
|
Nguyễn Chu Hồi (Chủ biên), 2001. Hiện trạng môi trường biển và vùng ven bờ Việt Nam
hàng năm từ 1995 đến 2001. Báo cáo trình Quốc hội. |
|
Luc Hens và Trần Đình Lân (chủ biên), 2001. Quản lý môi trường
cảng tại Việt Nam (song ngữ Anh, Việt). Đại học Tự do Brussels, Bỉ và Phân
viện Hải dương học tại Hải Phòng, Hải Phòng, 367 trang |
|
Nguyễn Văn Tiến, 2001. Lớp tảo Lục - Siphonophyceae.
Trong sách "Danh lục các loài thực vật
Việt Nam” NXB Nông Nghiệp, Hà Nội: tr.765-797.
|
|
Nguyễn Văn Tiến, Đặng Thị Sy, 2001. Lớp tảo
Ulothricophyceae Kuetz. Trong sách "Danh lục các loài thực vật Việt Nam”. NXB
Nông Nghiệp, Hà Nội : tr. 743-764. |
|
2002 |
|
Nguyen Chu Hoi (Co-author), 2002. Le Vietnam et la Mer. NXB ‘Les Indes Savantes, France’
(Tiếng Pháp). |
|
Nguyễn Văn Quân, 2002. Đa dạng sinh học cá dải
ven bờ phía Bắc Việt Nam. Trong sách chuyên khảo "Bảo tồn Đa dạng sinh học dải ven bờ phía Bắc Việt Nam”, Đỗ
Công Thung chủ biên. NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội. |
|
Nguyễn Văn Tiến (chủ biên), Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Hữu
Đại, 2002. Cỏ Biển Việt Nam. Thành phần loài, phân bố, sinh thái, sinh học. NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 165 trang. |
|
2003 |
|
Nguyễn Ngọc Sinh, Hứa Chiến Thắng, Nguyễn Minh Sơn,
Nguyễn Hữu Cử và nnk., 2003. Quản
lý tổng hợp đới bờ - Kinh nghiệm thực tế ở Việt Nam. NXB Lao động - Xã hội,
Hà Nội, 136 trang. |
|
Nguyễn Nhật Thi,
2003. Cá biển, Phần IV - Sinh vật
và sinh thái biển. Biển Đông. NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội: tr. 51-59. |
|
Nguyễn Văn Tiến, 2003. Phương pháp điều tra Cỏ Biển
(chương XI). Trong sách "Sổ tay hướng dẫn điều tra và giám sát đa dạng sinh
học”. Chương trình WWF Đông dương. Nhà in " Giao thông Vận tải”: tr. 333-352. |
|
Nguyễn Văn Tiến, 2003. Nguồn lợi Rong biển. Trong
sách "Biển Đông”, tập IV, Sinh vật và Sinh thái Biển, NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội: tr. 140-157. |
|
Nguyễn Văn Tiến, Đặng Ngọc Thanh, 2003. Đặc trưng Sinh thái
các bãi cỏ biển (chương 12). Trong sách "Biển Đông”, tập IV,
Sinh vật và Sinh thái Biển. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội: tr. 254-267. |
|
Nguyễn Văn Tiến, 2003. Khu hệ Rong biển. Trong sách
"Biển Đông”, tập IV, Sinh vật và Sinh thái Biển. NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội: tr. 86-95. |
|
2004 |
|
Mulder F.D., Trần Đình Lân và
Luc Hens, 2004. Bước đầu
đề xuất qui hoạch chính sách tổng hợp khu vực Đình Vũ (song ngữ Anh, Việt),
Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng và Khoa Sinh thái Nhân văn - Đại học Tự
do Bruxel, Bỉ, 62 trang. |
|
Đỗ Công thung, 2004. Bảo tồn đa dạng sinh học
dải ven bờ Việt Nam (chủ biên), 2004. Đại học Quốc gia Hà Nội. |
|
Đỗ Công thung, 2004.
Sách Đỏ Việt Nam (đồng tác giả). |
|
Nguyễn Văn Tiến (chủ biên), Lê Thanh Bình, Nguyễn Hữu
Đại, Trần Hồng Hà, Từ Thị Lan Hương, Đỗ Nam, Đàm Đức Tiến, 2004. Tiến tới quản lí hệ
sinh thái cỏ biển Việt Nam. NXB KH & KT, Hà Nội, 132 trang |