Albertazzi S., Bellucci L.G., Frignani M., Giuliani S., Romano S., Cu
Nguyen Huu, 2007.
210Pb and 137Cs in sediment of
Appleby P.G., Oldfield
F., 1992.
Applications of 210Pb to sedimentation studies. In: Ivanovich
M., Harmon R.S.
Armentano T.C., Woodwell
G.M., 1975.
Sedimentation rates in a
Bricker-Urso S.B., Nixon
S.W., Cochran J. K., Hirschberg D.J., Hunt C., 1989.
Accretion and sediment accumulation in
Bricker S. B., 1990.
The history of metals pollution in
Carroll J.,
Sedimentary Processes: Quantification using radionuclides.
Elsevier, Amsterdam, Boston, London, New York, Oxford, Paris, San Diego, San
Francisco, Singapore, Seney, Tokyo.
Chzratowski M.J., Karft
J.C., Stedman S.M., 1987.
Coastal
Nguyễn Đức Cự, 1993.
Đặc điểm địa hóa trầm tích bãi triều cửa sông ven biển Hải
Phòng - Quảng Yên. Khoan Địa chất - Địa lý. . Luận án PTS khoa học Địa chất-
Khoáng vật. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi
trường biển, Hà Nội.
Nguyễn Hữu Cử và nnk,
2006.
Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung
Việt
Eakins J.D., 1983.
The 210 Pb technique for dating sediments, and
some applications. AERE Harwell, Oxon, p. 18.
Golberg E.D.,
Pollution history of the
Goldberg E.D., 1963.
Geochronology with 210 Pb. Radioactive Dating. International
Atomic Energy Agency.
Nguyễn Chu Hôì, Trần Đức
Thạnh và nnk, 1990.
Nghiên cứu sử dụng hợp lý các bãi triều lầy cửa sông ven biển
phía bắc Việt
McCaffrey R.J., 1977.
A Record of accumulation of sediment and trace metals in a
Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn
Thị Kim Anh, Nguyễn Mạnh Thắng, 2009a.
Đánh giá chất lượng trầm tích hệ thống đầm phá ven bờ miền
Trung Việt
Đặng Hoài Nhơn, Trần Đức
Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Mai Lựu, 2009b.
Kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt ven bờ Cát Bà-Hạ Long.
Phụ trương tạp chí Khoa học và Công nghệ biển số.
Oldfield F., Appleby P.G., 1984.
Empirical testing of 210Pb-dating models for lake
sediments. In: Haworth E.Y.,
Raymond N.Y., Catherine
N.M., Masaharu F.
Geoenvironmental Sustainability. CRC Press, Boca, Raton,
Robbins J.A., 1978.
Geochemiscal and geophysical applications of radioactive
lead. In: Nkagru J.
Robert M.B., Michael
J.A., Christopher W.H., 2003.
Geochemistry of PAHs in Aquatic Environment: Source,
Persistence and Distribution. In: Douben Peter E.T.
Sharma P., Church T.M.,
Murray S., Biggs R. B. , 1987.
Geochronology and trace metal records in a
Trần Đức Thạnh, Nguyễn
Chu Hồi và nnk, 1993.
Môi trường địa chất vùng ven bờ Hải Phòng. Bản đồ tỷ lệ 1: 50
000. Báo cáo lưu trữ tại Viện Tài Nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.
Trần Đức Thạnh và nnk,
2008.
Đánh giá tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường khu vực
cửa sông Cấm - Bạch Đằng và đề xuất các giải pháp bảo vệ. Báo cáo tổng kết đề
tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Theng L.T., Ahmad Z.,
Mohamed C.A.R., 2003.
Estimation of sedimentation rate using 210Pb and 210Po
at the coastal water of
Lê Xuân Thuyên, 2006.
Một số biểu hiện gián đoạn trong tập trầm tích tiền và rìa
châu thổ sông Mê Kông. Tuyển tập Các công trình nghiên cứu Địa chất và Địa vật
lý biển. Tập IX. NXB. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 49-59.
Phí Kim Trung, Nguyễn
Chu Hồi và nnk, 1979.
Một số đặc điểm trầm tích hiện đại vùng biển ven bờ Hải
Phòng-Nghệ Tĩnh. Báo cáo lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển. Hải Phòng.