Trang chủ
Thống kê

Total online: 1
Guests: 1
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Cong bo 79

Albertazzi S., Bellucci L.G., Frignani M., Giuliani S., Romano S., Cu Nguyen Huu, 2007.

210Pb and 137Cs in sediment of Central Vietnam coastal lagoons: Tentative assessment of accumulation rate. Journal of Marine Science and Technology Supplement 1, pp. 73-81.

Appleby P.G., Oldfield F., 1992.

Applications of 210Pb to sedimentation studies. In: Ivanovich M., Harmon R.S. (Eds.), Uranium Series Disequilibrium Application to the Earth. Clarendon Press, Oxford, pp. 731-778.

Armentano T.C., Woodwell G.M., 1975.

Sedimentation rates in a Long Island marsh determined by 210Pb dating. Limonology and Oceanography Vol. 20, pp.452-456.

Bricker-Urso S.B., Nixon S.W., Cochran J. K., Hirschberg D.J., Hunt C., 1989.

Accretion and sediment accumulation in Rhode Island salt marshes. Estuaries Vol. 12, pp. 300-317.

Bricker S. B., 1990.

The history of metals pollution in Narragansett Bay as recorded by salt marsh sediments. Ph.D. Dissertation. University of Rhode Island, Kingston, Rhode Island.

Carroll J., Lerche I., 2003.

Sedimentary Processes: Quantification using radionuclides. Elsevier, Amsterdam, Boston, London, New York, Oxford, Paris, San Diego, San Francisco, Singapore, Seney, Tokyo.

Chzratowski M.J., Karft J.C., Stedman S.M., 1987.

Coastal Delaware sea-level rise base on marsh mud accumulation rates by  210Pb dating. Geological Society of America bulletin (Abstract) 9:8.

Nguyễn Đức Cự, 1993.

Đặc điểm địa hóa trầm tích bãi triều cửa sông ven biển Hải Phòng - Quảng Yên. Khoan Địa chất - Địa lý. . Luận án PTS khoa học Địa chất- Khoáng vật. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hà Nội.

Nguyễn Hữu Cử và nnk, 2006.

Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý. Báo cáo đề tài Hợp tác Việt Nam - Italia, lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.

Eakins J.D., 1983.

The 210 Pb technique for dating sediments, and some applications. AERE Harwell, Oxon, p. 18.

Golberg E.D., Griffin J.J., Hodge V., Koide M., and Windom H., 1979.

Pollution history of the Savannah River estuary. Environmental Science and Technology Vol. 3, pp. 588-594.

Goldberg E.D., 1963.

Geochronology with 210 Pb. Radioactive Dating. International Atomic Energy Agency.

Nguyễn Chu Hôì, Trần Đức Thạnh và nnk, 1990.

Nghiên cứu sử dụng hợp lý các bãi triều lầy cửa sông ven biển phía bắc Việt Nam. Đề tài 48B-05-02. Lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển.

McCaffrey R.J., 1977.

A Record of accumulation of sediment and trace metals in a Connecticut, USA salt marsh., PhD. Thesis. Yale University, New Haven, Connecticut.

Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Mạnh Thắng, 2009a.

Đánh giá chất lượng trầm tích hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam. Báo cáo chuyên đề Đề tài 12EE6. Lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng, p. 61 trang.

Đặng Hoài Nhơn, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Mai Lựu, 2009b.

Kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt ven bờ Cát Bà-Hạ Long. Phụ trương tạp chí Khoa học và Công nghệ biển số.

 Oldfield F., Appleby P.G., 1984.

Empirical testing of 210Pb-dating models for lake sediments. In: Haworth E.Y., Lund J.W.G. (Eds.), Lake Sediments and Environmental History. Leicester University Press, pp. 93-124.

Raymond N.Y., Catherine N.M., Masaharu F. (Eds.), 2007.

Geoenvironmental Sustainability. CRC Press, Boca, Raton, London, New York.

Robbins J.A., 1978.

Geochemiscal and geophysical applications of radioactive lead. In: Nkagru J. (Ed.), The Biogeochemistry of Lead in the Environment. Elsevier, The Netherlands, pp. 285-393.

Robert M.B., Michael J.A., Christopher W.H., 2003.

Geochemistry of PAHs in Aquatic Environment: Source, Persistence and Distribution. In: Douben Peter E.T. (Ed.), PAHs: An Ecotoxicological Perspecitive John Wiley & Son, West Sussex, pp. pp. 35-46.

Sharma P., Church T.M., Murray S., Biggs R. B. , 1987.

Geochronology and trace metal records in a Delaware salt marsh sediment. EOS 68, 331.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Chu Hồi và nnk, 1993.

Môi trường địa chất vùng ven bờ Hải Phòng. Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000. Báo cáo lưu trữ tại Viện Tài Nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.

Trần Đức Thạnh và nnk, 2008.

Đánh giá tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường khu vực cửa sông Cấm - Bạch Đằng và đề xuất các giải pháp bảo vệ. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng

Theng L.T., Ahmad Z., Mohamed C.A.R., 2003.

Estimation of sedimentation rate using 210Pb and 210Po at the coastal water of Sabah, Malaysia. Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry Vol. 256, pp.115-120.

Lê Xuân Thuyên, 2006.

Một số biểu hiện gián đoạn trong tập trầm tích tiền và rìa châu thổ sông Mê Kông. Tuyển tập Các công trình nghiên cứu Địa chất và Địa vật lý biển. Tập IX. NXB. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 49-59.

Phí Kim Trung, Nguyễn Chu Hồi và nnk, 1979.

Một số đặc điểm trầm tích hiện đại vùng biển ven bờ Hải Phòng-Nghệ Tĩnh. Báo cáo lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển. Hải Phòng.

Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net