Thống kê
Total online: 1 Guests: 1 Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831
|
Cong bo 188
1. | BÙI HỒNG LONG, PHẠM SĨ HOÀN. Về đặc điểm trường ứng suất gió và rôto (xoáy) ứng suất gió vùng biển Nam Trung Bộ, Việt Nam | 2. | LÃ VĂN BÀI. Biến động chu kỳ năm các tham số cấu trúc thủy văn lớp nước mặt vùng biển Việt Nam và lân cận. | 3. | LÊ ĐÌNH MẦU. Đặc điểm biến đổi đường bờ tại khu vực Cửa Đại (Hội An) từ năm 1965 đến 2003. | 4. | NGUYỄN ĐÌNH ĐÀN. Đặc điểm lớp trầm tích chứa tro núi lửa Pinatubo ở bồn trũng trung tâm Biển Đông Việt Nam. | 5. | TRỊNH THẾ HIẾU. Cảnh quan tự nhiên và hiện trạng khai thác tài nguyên trên các cồn nổi, bãi bồi vùng hạ lưu sông Cổ Chiên (Địa phận tỉnh Trà Vinh). | 6. | LÊ THỊ VINH. Một số dẫn liệu về môi trường nước khu vực Xuân Tự - Rạn Trào, Khánh Hòa. | 7. | LÊ THỊ VINH. Hàm lượng các kim loại nặng Pb, Cd, và Cr trong một số loài cỏ biển và động vật thân mềm tại khu vực biển Mỹ Giang, vịnh Vân Phong. | 8. | LÊ THỊ VINH, PHẠM VĂN THƠM, NGUYỄN HỒNG THU, DƯƠNG TRỌNG KIỂM, PHẠM HỮU TÂM. Ảnh hưởng của Zn và Cu từ hạt Nix của nhà máy đóng tàu Hyundai-Vinashin tới chất lượng môi trường Mỹ Giang, vịnh Vân Phong. | 9. | THÁI NGỌC CHIẾN, RUNE ROSLAND, KNUT BARTHEL, BÙI HỒNG LONG. Một số yếu tố môi trường và sự phân bố của thực vật phù du ở vịnh Vân Phong và Cam Ranh, Khánh Hòa, Việt Nam. | 10. | NGUYỄN HỮU HUÂN, LÊ LAN HƯƠNG, VÕ DUY SƠN, LÊ TRẦN DŨNG, LÊ HOÀI HƯƠNG. Chất lượng môi trường nước đầm Thị Nại, vịnh Quy Nhơn. | 11. | NGUYỄN NGỌC LÂM, NGUYỄN THỊ MAI ANH, ĐOÀN NHƯ HẢI, HỒ VĂN THỆ. Thực vật phù du ở đầm Nha Phu, Khánh Hòa, Việt Nam. | 12. | HỒ VĂN THỆ, NGUYỄN NGỌC LÂM. Tảo Hai Roi (Dinophyta) vùng ven biển Bình Thuận. | 13. | NGUYỄN HỮU ĐẠI, NGUYỄN XUÂN HÒA, NGUYỄN XUÂN VỴ, PHẠM HỮU TRÍ, NGUYỄN THỊ LĨNH. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đối với sự phát triển của Rong Nho biển (Caulerpa lentilifera). | 14. | ĐỖ HỮU HOÀNG, HỨA THÁI TUYẾN, HOÀNG ĐỨC LƯ. Một số kết quả thử nghiệm sinh sản nhân tạo Ốc Đụn cái Trochus niloticus (Linne, 1767). | 15. | HOÀNG ĐỨC LƯ, VÕ SĨ TUẤN, ĐỖ HỮU HOÀNG, HỨA THÁI TUYẾN. Quá trình phát triển phôi và sự biến thái ấu trùng Ốc Đụn cái – Trochus niloticus Linne, 1767. | 16. | HUỲNH MINH SANG, ĐỖ HỮU HOÀNG. Một số đặc điểm sinh học của Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa. | 17. | HUỲNH MINH SANG, HÀ LÊ THỊ LỘC, NGUYỄN THỊ KIM BÍCH, HỒ THỊ HOA, NGUYỄN THỊ THANH THỦY. Kết quả nuôi thử nghiệm Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) ở Nha Trang - Khánh Hòa - Việt Nam. | 18. | NGUYỄN VĂN LỤC, HUỲNH MINH SANG. Vài dẫn liệu về sinh sản của Ốc Gạo – Cipangopaludina lethoides (Benson, 1857) ở huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 19. | HỨA THÁI TUYẾN, VÕ SĨ TUẤN, NGUYỄN THỊ KIM BÍCH. Đặc điểm sinh trưởng của Nghêu Lụa Paphia undulate (Born, 1778) ở vùng biển Bình Thuận. | 20. | CAO VĂN NGUYỆN, NGUYỄN TÁC AN. Lấy giống Hàu Crassostrea và phát triển nuôi Hàu Sữa Crassostrea lugubris thương phẩm ở đầm Nha Phu Khánh Hòa. | 21. | HÀ LÊ THỊ LỘC, NGUYỄN THỊ KIM BÍCH. Hiện trạng nuôi Hầu Crassostrea lugubris (Sowerby, 1871) vùng đầm Lăng Cô - Thừa Thiên Huế. | 22. | LÊ LAN HƯƠNG, LÊ HOÀI HƯƠNG, VÕ HẢI THI. Đánh giá chất lượng vi sinh an toàn thực phẩm trong Hầu (Crassostrea lugubris) nuôi ở đầm Nha Phu. | 23. | BÙI QUANG NGHỊ. Đặc điểm sinh học sinh sản của Vẹm Xanh Perna viridis (Linnaeus, 1758) trong khu vực nuôi Tôm Hùm lồng ở vùng Xuân Tự, Vạn Ninh, Khánh Hòa. | 24. | ĐÀO TẤN HỖ. Mô tả các loài Da Gai (Echinodermata) bổ sung cho khu hệ động vật không xương sống biển Việt Nam (tiếp theo). | 25. | VƠ VĂN QUANG, HỒ BÁ ĐỈNH, LÊ THỊ THU THẢO, NGUYỄN PHI UY VŨ, TRẦN THỊ HỒNG HOA. Dẫn liệu về hình thái và tình hình khai thác loài Cá Lầm Tròn Nhẵng Spratelloides gracilis (Tem. & Schl., 1846) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hòa. | 26. | TRƯƠNG SĨ KỲ, HOÀNG ĐỨC LƯ, NGÔ ĐĂNG NGHĨA, ĐẶNG THÚY BÌNH, BÙI VĂN KHÁNH. Cải tiến qui trình sản xuất giống Cá Ngựa Đen (Hippocampus kuda) ở vùng biển Khánh Hòa. | 27. | HỒ THỊ HOA. Thử nghiệm nuôi lồng Cá Ngựa Đen (Hippocampus kuda) tại vịnh Nha Trang - Khánh Hòa. | 28. | NGUYỄN THỊ THANH THỦY. Ảnh hưởng của dịch chiết cây Dừa Cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don) qua thức ăn lên hoạt tính của men trao đổi phốt phát trong huyết tương và sức kháng khuẩn Aeromonas hydrophila ở Cá Trôi (Labeo rohita Ham.) giống. |
|
|