Thống kê
Total online: 1 Guests: 1 Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831 |
Cong bo 1741. APHA, 2005: Standard Methods for Examination of Water and Wastewater - Washington DC. 2. Kết quả quan trắc môi trường vùng biển miền nam (từ 1996 – 2010). (tài liệu lưu trữ tại trạm QT&PTMTBMN) 3. Luật bảo vệ môi trường. 4. Luật thuế bảo vệ môi trường những quy định mới nhất về xác định thiệt hại đối với môi trường, nhà xuất bản Lao động, 2010. 1. Môi trường sinh thái, Nhà xuất bản Thế giới (1993). 2. Timonthy R. Parsons, Yoshiaki Maita and Carol M. Lawi, 1989. A mannual of Chemical and Biological methods for seawater analysis (1989). 3. Đề tài cấp cơ sở: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý mô tả, quản lý một số yếu tố môi trường. Viện Hải dương học (2001). 1. Breivik K., Alcock R., Li Y.F., Bailey R.E., Fiedlere H., Pacyna J.M (2004). Primary sources of selected POPs: regional and global scale emission inventories. Environmental Pollution, 128, 3–16. 2. DeLaune, R. D., R. P. Gambrell, J. H. Pardue, W. H. Patrick,Jr (1990). Fate of Petroleum Hydrocarbons and Toxic organics in Louisiana Coastal Environments. Estuaries, Vol 13, No1: 72-80. 3. Frignani, M. , R. Piazza , L.G. Bellucci , N.H. Cu , R. Zangrando , S. Albertazzi. I. Moret , S. Romano , A. Gambaro (2007). Polychlorinated biphenyls in sediments of the Tam Giang-Cau Hai Lagoon, Central Vietnam. Chemosphere 67:1786-1793. 4. Guzzella, L., C. Roscioli , L. Viganò, M. Saha, S.K. Sarkar, A. Bhattacharya (2005). Evaluation of the concentration of HCH, DDT, HCB, PCB and PAH in the sediments along the lower stretch of Hugli estuary, West Bengal, Northeast India. Environ. Internat., 31: 523-534. 5. Hansen, S., J. O. Odland, D. T. Phi, E. Nieboer, T. M. Sandanger (2009). Maternal level of organochlorines in two communities in Southern Vietnam. Science of the Total Environment , 408: 225-232. 6. Harrad S., (2001). Persistent organic pollutants: environmental behaviour and pathways of human exposure. Kluwer Academic Publisher, Massachusette, USA. 7. Hoàng Trung Du (2009). Kiểm định độc tố trên sinh vật biển để đánh giá khả năng ảnh hưởng của nhiễm bẩn môi trường vùng biển ven bờ. Tạp chí Khoa học Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định. Số 8/2009: 13-14. 8. Hong, S. H., U. H. Yim, W. J. Shim, J.O. Oh, P.H. Viet, P. S. Park (2008). Persistent organochlorine residues in estuaries and marine sediments from Ha Long Bay, Hai Phong Bay, and Ba Lat Estuary, Vietnam. Chemosphere, 72 : 1193 -1202. 9. Kannan, K., S. Tanabe. H.T. Quynh. N.D Hue. R. Tatsukawa (1995). Residue pattern and dietary intake of persistent organochlorine compounds in foodstuff from Vietnam. Arch Environ. Contam. Toxicol, 22: 367-374. 10. Lignell S., Aune M., Darnerud P.O., Cnattingius S., Glynn A (2009). Persistent organochlorine and organobromine compounds in mother’s milk from Sweden 1996– 2006: Compound-specific temporal trends. Environmental Research, 109, 760–767. 11. Meekera J.D., Altshulb L., Hauser R (2007). Serum PCBs, p; p0-DDE and HCB predict thyroid hormone levels in men. Environmental Research, 104, 296–304. 12. Minh, N.H., M. Someya, T.B. Minh, T. Kunisue, M. Wanatabe, S. Tanabe, P.H. Viet, B.C.Tuyen (2004). Persistent organochlorine residue in human breast milk from Hanoi and Hochiminh city, Vietnam: contamination, accumulation kenetics and risk assessment for infants. Environ. Pollut.., 129: 431- 441. 13. Minh, N.H., T.B. Minh, H. Iwata, N. Kajiwara, T. Kunisue, S. Takahashi (2007). Persistent organic polluants in sediments from Sai Gon – Dong Nai River Basin, Vietnam: level and temporal trends. Arch Environ. Contam. Toxicol., 52 (2007a): 458- 465. 14. Monirith, D. Ueno, S. Takahashi, H. Nakata, A. Sudaryanto, A. Subramanian, S. Karuppiah, A. Ismail, M. Muchtar, J. Zheng, B. J. Richardson, M. Prudente, N. Duc Hue, T. S. Tana, A. V. Tkalin, S. Tanabe (2003). Asia-Pacific mussel watch: monitoring contamination of persistent organochlorine compounds in coastal waters of Asian countries. . Marine Pollution Bulletin, 46 (3): 281-300. |
|