Trang chủ
Thống kê

Total online: 1
Guests: 1
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Cong bo 2

1.                  Nguyễn Thị Phương Hoa, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, 2011. Tình trạng ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong trầm tích ven bờ miền bắc. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 71 - 80

 

2.                  Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Mai Lựu, Nguyễn Ngọc Anh, Lê Xuân Sinh, 2011. Kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt ven bờ miền bắc Việt Nam giai đoạn 1999-2009. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 147 – 160.

 

3.                  Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Đức Cự, 2011. Dầu mỡ trong môi trường trầm tích biển ven bờ phía Bắc, Việt Nam,1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 91 – 100.

 

4.                  Nguyễn Mạnh Thắng, Cao Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Kim Anh, Bùi Thị Thu Hà, 2011. Hiện trạng xyanua trong trầm tích biển ven bờ phía Bắc Việt Nam giai đoạn 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 81 - 91.

 

5.                  Nguyễn Thanh Sơn, Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, 2011. Phân loại kiểu bờ biển Việt Nam theo nguyên tắc nguồn gốc-hình thái. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. Pp 31 – 50.

 

6.                  Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Đỗ Mạnh Hào, 2011. Hiện trạng phân bố thực vật phù du vùng biển quần đảo Trường Sa (2007-2008). Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 185-197.

 

7.                  Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, 2011. Quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Phú Quốc, Việt Nam . Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 173-183.

 

8.                  Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, 2011. Biến động quần xã thực vật phù du tại các trạm quan trắc ven bờ phía Bắc Việt Nam, giai đoạn 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 153-262.

 

9.                  Phạm Thế Thư, Lee Jin Wook, 2011. Thành phần và số lượng vi khuẩn nổi trong nước biển Pusan, Hàn Quốc được sử dụng trong công nghệ lọc nước biển. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 199-209.

 

 

10.              Nguyễn Thị Thu, Đinh Văn Nhân, 2011. Biến động quần xã động vật phù du tại các trạm quan trắc ven bờ phía Bắc Việt Nam thời kỳ 1999-2008. Tuyển  tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 275-285.

 

11.              Đài trạm Quốc Gia: Trạm quan trắc môi trường biển ven bờ phía Bắc. Diện tích phòng làm việc: 25m2

12.              Diện tích phòng đặt thiết bị phân tích: 25m2. Tên cán bộ chủ trì: ThS. Dương Thanh Nghị. Kết quả chính đạt được: Khảo sát thực địa tại 6 điểm quan trắc là Trà Cổ, Cửa Lục, Đồ Sơn, Ba Lạt, Sầm Sơn, Cửa Lò vào tháng 4/2011 và tháng 8/2011. Phân tích mẫu vật và viết báo cáo đánh giá kết quả.Báo cáo Kết quả quan trắc năm 2011

 

13.              Trạm Biển Đồ Sơn và Bảo tàng Biển. Diện tích đất Trạm biển và Bảo tàng: 6000m2. Diện tích đất xây dựng các công trình nhà làm việc, khu thí nghiệm, bảo tàng và nhà mẫu: 2000m2. TS. Lê Quang Dũng

14.              ThS. Nguyễn Xuân Thành. - Duy trì hoạt động của Trạm Biển Đồ Sơn và Bảo tàng Biển. - Mua vật tư, hóa chất, bảo quản hệ thống mẫu vật Bảo tàng Bảo tàng Đồ Sơn

 

15.              Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Văn Quân, Vũ Duy Vĩnh, 2011. Nghiên cứu thành phần, biến động mật độ phân bố Trứng cá - cá con cơ sở khoa học cho việc xác định các Bãi đẻ nhóm cá rạn san hô tại vùng biển Hải Vân – Sơn Chà. Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc, lần thứ V. 161 – 170.

16.              Tổng cục đo lường, 1995. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi trường. Hà Nội.

17.              Lê Xuân Sinh, 2010. Báo cáo chuyên đề: "Hiện trạng quản lý và bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc”. Đề án tổng thể điều tra cơ bane và quản lý tài nguyên – môi trường biển đến năm 2010 tầm nhìn đến năm 2020.

18.              Đỗ Công Thung và nnk, 2010. "Xây dựng cơ sở khoa học, pháp lý cho việc đánh giá và đòi bồi thường thiệt hại do ô nhiễm dầu gây ra trên vùng biển Việt Nam”. Đề tài cấp nhà nước.

19.              Nguyễn Văn Tiến và nnk, 2007. "Ngăn ngừa xu hướng suy thoái môi trường Biển Đông và Vịnh Thái Lan”. Dự án khu vực (UNEP/GEF/SCS). Lưu trữ thư viện IMER.

20.              Trần Đức Thạnh và nnk, 2010. "Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam, 2007 – 2010”. Đề án tổng thể điều tra cơ bane và quản lý tài nguyên – môi trường biển đến năm 2010 tầm nhìn đến năm 2020.

21.              Đỗ Trọng Bình, 1995. Nghiên cứu năng suất sinh học sơ cấp của thực vật nổi vùng triều cửa sông Hồng và hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai. Luận văn tốt nghiệp Bộ môn Hải dương học, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

22.              Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2008. Quy chuẩn Kỹ thụât quốc gia về Môi trường. NXB Lao động xã hội

23.              Bộ Thuỷ sản DANIDA/FSPS/SUMA. Tài liệu hội nghị tập huấn đánh giá tác động môi trường, tổ chức tại Cát Bà từ ngày 4 - 8/1/2005.

24.              Chi cục Thống kê Hải Phòng, 2008. Niên giám thống kê Hải Phòng 2007

25.              Nguyễn Văn Cư và nnk, 1995. Báo cáo tổng kết đề tài: Nguyên nhân và giải pháp khắc phục đục nước bãi biển Đồ Sơn. Lưu trữ tại Viện TN&MTB.

26.              Nguyễn Đức Cự, 2006. Tính toán quá trình chuyển hoá các hợp chất dinh dưỡng, hữu cơ trong nước và trầm tích - đề tài nhánh thuộc Đề tài Nghiên cứu sức chịu tải, khả năng tực làm sạch của một số thuỷ vực nuôi các lồng bè, làm cơ sở phát triển hợp lý nghề nuôi hải sản ven bờ biển Hải Phòng - Quảng Ninh do Viện Nghiên cứu Hải sản thực hiện.

27.              Đỗ Đình Chiến và nnk, 2006. Mô phỏng quá trình vận chuyển và phân bố trầm tích lơ lửng khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng bằng mô hình delft-3d. Báo cáo tổng kết nhiệm vụ cơ sở năm 2005. Lưu trữ tại Viện TN&MTB.

28.              Lưu Văn Diệu, Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Thị Phương Hoa và nnk, 2001. Đề tài "Đánh giá mức độ ô nhiễm do nguồn thải từ lục địa, đề xuất giải pháp kiểm soát, quản lý ô nhiễm nguồn lục địa đưa ra một số khu vực cửa sông ven biển phía bắc”. Lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.

29.              Lưu Văn Diệu, Nguyễn Đức Cự, 2004. Chất lượng môi trường nước và đất khu vực Đình Vũ. Bài báo thuộc Ký yếu "Nghiên cứu cơ sở quy hoạch môi trường tổng hợp khu kinh tế Đình Vũ”

30.              Địa chí Hải Phòng,  1990. Hội đồng lịch sử thành phố Hải Phòng.

31.              JICA, 1999. Nghiên cứu quản lý môi trường vịnh Hạ Long. Dự thảo báo cáo cuối cùng, tập II, III. Tài liệu lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường Biển.

32.              Trần Lưu Khanh, 2006. Nghiên cứu sức chịu tải, khả năng tực làm sạch của một số thuỷ vực nuôi các lồng bè, làm cơ sở phát triển hợp lý nghề nuôi hải sản ven bờ biển Hải Phòng - Quảng Ninh.

33.              Trần Đình Lân, Lê Xuân Sinh, 2008.  Dự báo nguy cơ ô nhiễm và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Bến Rừng, Thủy Nguyên, Hải Phòng. Đề tài cấp thành phố Hải Phòng. Tài liệu lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường Biển.

34.              Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2002. Giáo trình công nghệ xử lý nước thải. NXB KHKT, Hà Nội, 2002

35.              Quyết định số 271/2006/QĐ - TTg ngày 27/11/2006  phê duyệt "Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2020”

36.              Quyết định 1448/QĐ - TTg ngày 16/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050.

37.              Lê Đức Tố, 2004. Quản lý biển. Giáo trình cho sinh viên cao học, Đai học Quốc gia Hà Nội. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

38.              Hoàng Dương Tùng, 2004. Sử dụng công cụ toán học đánh giá khả năng chịu tải ô nhiễm Hồ Tây làm cơ sở xây dựng kế hoạch bảo vệ và phát triển Hồ Tây trong tương lai. Luận án tiến sỹ khoa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội.

39.              Trần Đức Thạnh, 1998.  Xây dựng khu cảng nổi chuyển tải xi măng Bạch Đằng-Hải Phòng. Tập III: Đánh giá tác động môi trường. Lưu trữ tại Viện TN&MTB.

40.              Trần Đức Thạnh, 2003. Đánh giá tổng quan tiềm năng, sử dụng, quản lý đất ngập nước ven biển Hải Phòng, đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý. Lưu tại Viện Tài nguyên và Môi trường.

41.              Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Phương Hoa, Cao Thị Thu Trang, 2008. Đánh giá tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường khu vực cửa sông Cấm - Bạch Đằng và đề xuất các giải pháp bảo vệ. Tài liệu lưu trữ tại Việt Tài nguyên và Môi trường Biển.

42.              Nguyễn Mạnh Thắng 2007. Hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trầm tích khu vực Bến Rừng. Chuyên đề thuộc đề tài " Dự báo nguy cơ ô nhiễm và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Bến Rừng, Thủy Nguyên, Hải Phòng”

43.              Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc, 1977. Khí hậu Việt Nam. NXBKH&KT Hà Nội.

44.              Tổng Cục Khí tượng - Thuỷ Văn, 1988. Khí tượng thủy văn vùng biển Việt Nam. NXB KHKT Hà Nội.

45.              Tổng cục Thống kê, Vụ thống kê tổng hợp, 2005. Tư liệu kinh tế - xã hội 671 quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Việt Nam. NXB Thống kê, Hà Nội, 2008.

46.              Cao Thị Thu Trang, 2007. Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước mặt sông Giá và Sông Bạch Đằng”. Chuyên đề thuộc đề tài "Dự báo nguy cơ ô nhiễm và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Bến Rừng, Thủy Nguyên, Hải Phòng”

47.              Cao Thị Thu Trang, 2008. Đánh giá khả năng tích tụ và phân tán các chất ô nhiễm vùng cửa sông ven biển Việt Nam. Báo cáo đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Tài liệu lưu trữ tại Việt Tài nguyên và Môi trường Biển.

48.              Cao Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Phương Hoa, Dương Thanh Nghị, 2009. Đánh giá sức tải môi trường đảo Cát Bà và đề xuất giải pháp phát triển bền vững. Đề tài cấp thành phố Hải Phòng, lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường Biển.

49.              Lâm Minh Triết, 1995. "Nghiên cứu áp dụng chọn lựa công nghệ xử lý ô nhiễm công nghiệp bảo  vệ môi trường". Tuyển tập báo cáo khoa học Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tổ chức tại Hà Nội 9/1995.

50.              Trần Anh Tú, Vũ Duy Vĩnh, 2008. Mô hình toán lan truyền trầm tích lơ lửng và tràn dầu khu vực cửa sông Cấm - Bạch Đằng. Báo cáo chuyên đề thuộc Nhiệm vụ cấp Viện KH&CN Việt Nam: Đánh giá tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường khu vực cửa sông Cấm - Bạch Đằng. Lưu trữ tại Viện TN&MTB.

51.              Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, 1982. Phương pháp điều tra khảo sát biển.

52.              UBND tỉnh Quảng Ninh, 2007. Báo cáo tổng kết "Quy hoạch bảo vệ môi trường vùng Hạ Long - Cẩm Phả - Yên Hưng đên năm 2010 và định hướng đến năm 2020”. Quyển 1, 2 và 3.

53.              UBND thành phố Hải Phòng, 2004. Dự thảo Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2020.

54.              UBND thành phố Hải Phòng, Sở Tài nguyên và Môi trường, 2006. Báo cáo tổng hợp quy hoạch môi trườn thành phố Hải Phòng đến năm 2020.

55.              UBND thành phố Hải Phòng, Sở thủy sản, 2007. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hải Phòng đến năm 2020.

56.              UBND thành phố Hải Phòng, UBND quận Ngô Quyền, 2005. Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ngô Quyền đến năm 2020.

57.              UBND thành phố Hải Phòng, UBND quận Hải An, 2005. Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phts triển kinh tế - xã hội quận Hải An UBND thành phố Hải Phòng, UBND quận Ngô Quyền, 2005. Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ngô Quyền đến năm 2020

58.              Vũ Duy Vĩnh, Trần Anh Tú, 2005. Mô hình toán nghiên cứu thuỷ động lực và chất lượng nước vịnh Bái Tủ Long và Chân Mây. Báo cáo chuyên đề thuộc đề tài KC.09 - 22. Lưu trữ tại Viện TN&MTB.

59.              Alexander P, Economoponlos, 1993. Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution. Part 1: Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution, WHO, Geneva.

60.              Four Township Water Resources Council, Inc., 2002. Four Township Environmental Carrying Capacity Study. Project No: 51830106, United State.

61.              GEF/UNDP/IMO, 1996. Coastal Environmental of Xiamen. Regional Programe for the Prevention and Management of Marine Pollution in the East Asian Seas.

62.              GESAM, 1996. Monitoring the ecological effects of coastal aquaculture wastes. GESAM reports and studies. No. 57, p24  25.

63.              IMO/FAO/UNESCO/WMO/IAEA/UN/UNEP, 1986. Environment capacity - An approach to Marine Pollution Prevention. Rome, Italia.

64.              IMO/FAO/UNESCO-IOC/WMO/WHO/IAEA/UN/UNEP, 2000. Planning and management for sustainable coastal aquaculture development.

65.              J.P. Torréton và nnk 2007 – 2008. Kết quả khảo sát thuộc đề tài "Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân sinh và thuỷ động học tới quần xã thực vật phù du và vi khuẩn nổi ở vùng cửa sông Bạch Đằng”

66.              Kerssen, Ad Prins, and Leo C. Van Jijn, 1979. Model for suspended sediment transport. Journal of the Hydraulics Division.

67.              Gonzales J.A., Gonzales H.J., Saranes R.C. and Tabemal E.T., 1996. River Pollution: An Investigation of the Influence of Aquaculture and other Agro-Industrial Effluents on Commual Waterways. Institute of Aquaculture College of Fisheries, University of the Phillipine in the Visayas. Pp 89.

68.              Limerinos J.T, 1970. Determination of the Manning coefficient from measured bed roughness in natural channels. U.S. Geological Survey Water-Supply Paper 1898-B, 47 p.

69.              Mulla D. J and Addiscott T. M. Calibration and Validation of Water shed-Scale Models http://www.cropsoil.uga.edu/untitled/Radcliffe-ClassPage/Calibration.pdf.

70.              Nippon Koei Co., Ltd, Metocean Co., Ltd, 1998. The study on environmental management for Ha Long Bay. Final Report.

71.              Overstreet. R and Galt J. A, 1995. Physical Processes affecting the movement and spreading of oil inland waters. NOAA/Hazardous Material Response and Assessment Division. The U.S. Environmental Protection Agency, Region V Chicago, Illinois.  

72.              Paul Olijslagers, 2003. Pocket perched beaches-Computational modeling and calibration in Delft3D. M. Sc. Thesis, Delft University of Technology.Peter J. M.

73.              P. Charatchakool, J.F., Turnbull and et all, 1995. Health Management in Shrimp Ponds. Aquatic Animal Health Research Institute, Department of Fisheries Kasetstart University Campus Bangkok, Thailand

74.              San Diego-McGlone, M,L,, S,V, Smith and V, Nicolas, 2000., Stoichiometric interpretations of C:N:P ratios in organic waste materials.
Marine Pollution Bulletin, 40:325-330.

75.              Sander Cornelissen, 2003. Numerical Modelling of Stratified Flows Comparison of the s and z coordinate systems. M.Sc.Thesis, Delft University of Technology.

76.              UNEP, 1984. Pollutants from Land-Based Sources in the Mediterranean. UNEP Regional Seas Reports and Studies No. 32.

77.              UNEP, ILO, FAO, WHO, UNIDO, UNITAR and OECD, 1998. Guidance on Estimating Non- Point Source Emissions. Pp 38-39.

Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net