Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hữu Cử, 1999. Hoá đá Trùng lỗ (Foraminifera) Holoxen và một số
vấn đề liên quan về địa tầng và cổ địa lý ở vùng biển Hà Tiên - Phú Quốc. Tuyển tập Các công trình nghiên cứu Địa
chất và Địa vật lý biển, tập 5, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr.
58-68. |
|
Trần Đức Thạnh, 1999. Địa tầng Holocen và cấu trúc bãi triều ven bờ Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 6, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 70-86. |
|
Trần Đức Thạnh, 1999. Một số vấn đề cơ bản về địa môi trường ven bờ Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 6, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 87-97. |
|
Đỗ Công Thung và nnk., 1999. Động vật đáy thảm cỏ biển đầm Lăng Cô (Thừa thiên
- Huế). Tuyển tập Tài nguyên và Môi
trường biển, tập 6, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 239-250. |
|
Nguyễn Văn Tiến, 1999. Tình
hình nghiên cứu rong - cỏ biển ở Việt |
|
Nguyễn Văn Tiến, 1999. Dẫn
liệu về thành phần loài và phân bố của cỏ biển Việt |
|
Phạm Đình Trọng, 1999. Về một số đặc điểm sinh học
và mùa vụ sinh sản của loài rươi (Tylorhynchus heterochaetus
(Quatrefages) - Polychaeta) ở vùng ven biển miền Bắc nước ta. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 6, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 264-271. |
|
2000 |
|
Đỗ Trọng Bình, Đỗ Đình Chiến, Trần Anh Tú, 2000. Ứng dụng mô hình toán góp phần nghiên cứu khả năng
sa bồi đoạn luồng cảng Hải phòng. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội: tr. 5-14. |
|
Nguyễn Hữu Cử, 2000. Định hướng chiến lược kiểm soát lũ miền Trung Việt |
|
Lê Quang Dũng, 2000. Dẫn liệu thành phần loài
và phân bố giun nhiều tơ Polychaeta ở vùng triều Đồ Sơn, Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường
biển, tập 7, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội. |
|
Nguyễn Thị Phương Hoa, Đỗ Quang Huy, 2000. Tách chiết nhanh các thuốc trừ sâu cơ-clo trong
trầm tích biển bằng phương pháp chiết dòng ngưng liên tục. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
|
Nguyễn Chu Hồi, 2000. Cơ sở khoa học quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt |
|
Từ Thị Lan Hương và Nguyễn văn Tiến, 2000. Dẫn liệu bước đầu về chiều dài, khối lượng và mật
độ cỏ lươn Nhật Bản Zostera japonica ở Gia Luận, Cát Bà, Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 247-254. |
|
Trần Đình Lân, 2000. Thiết lập hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên trong quản lý tổng hợp
đới bờ biển, Nghiên cứu ở vùng bờ biển Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 7, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 267-280 |
|
Nguyễn Văn Thảo, 2000. Lập bản đồ đất ngập nước khu vực Tam Giang - Cầu Hai sử dụng dữ
liệu viễn thám. Tuyển tập Tài nguyên và
Môi trường biển, tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 137-142. |
|
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Cẩn, Đặng Đức Nga, 2000. Bản chất
cấu trúc estuary của vùng cửa sông Bạch Đằng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 7, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 35-50. |
|
Nguyễn Thi Thu, 2000. Sự biến đổi của quần xã động vật phù du ở đầm phá Tam Giang - Cầu
Hai sau khi lấp cửa Tư Hiền. Tuyển tập
Tài nguyên và Môi trường biển, tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội:
tr. 198-207. |
|
Đỗ Công Thung, 2000. Động vật đáy trong thảm cỏ biển từ Thanh Hoá đến Quảng Trị. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr.160-171. |
|
Chu Văn Thuộc, 2000. Bước đầu nghiên cứu tảo độc hại chi Alexandrium Halim (Dinophyceae)
ở vùng biển ven bờ phía Bắc Việt |
|
Đàm Đức Tiến, Nguyễn Văn Tiến, 2000. Rong kinh
tế quần đảo Trường Sa. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 7, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 235-247. |
|
Cao Thu Trang, Lưu Văn Diệu, 2000. Phương pháp phân tích xyanua trong nước biển ven
bờ Việt |