Lê Quang Dũng, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Đức Cự, 2004. Kết quả bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng độc tính của
xyanua đối với tôm rảo (Metapenaeus
ensis) bằng thí nghiệm độc tố cấp tính. Tạp chí Thủy sản, số 3. |
|||
Nguyễn Chu
Hồi và nnk, 2004. Lồng ghép các vấn
đề môi trường vào quy hoạch phát triển thuỷ sản. Tạp chí Thuỷ sản, số 4/2004, Hà Nội. |
|||
Nguyễn Chu
Hồi và nnk, 2004. Nuôi trồng thuỷ
sản và xoá đói giảm nghèo ở Việt |
|||
Từ Thị Lan
Hương, 2004. Biến động sinh khối và
sinh sản của quần thể cỏ biển
Halophila ovalis Vịnh Hạ Long. Tạp
chí Khoa học và Công nghệ biển, tập 5: tr. 51-58. |
|||
Nguyễn Văn
Quân và Nguyễn Nhật Thi, 2004. Đa dạng sinh học và tiềm năng nguồn lợi cá rạn san
hô vùng biển quần đảo Trường Sa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, số 4, tập 4: tr.47-64. |
|||
Trần Đức
Thạnh, Nguyễn Cẩn, Đ.Đ. Nga, Đinh Văn Huy, 2004. Đặc điểm phát triển bờ và dao động mực nước biển
Holocen ở khu vực Hải Phòng. Tạp chí
Khoa học và Công nghệ biển, số 4, tập 4: tr. 25-42. |
|||
Trần Đức
Thạnh, Trần Văn Trị, Lê Đức An, Lê Huy Anh, |
|||
Nguyễn
Nhật Thi, Nguyễn Văn Quân, 2004, Đa
dạng sinh học và tiềm năng nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển quần đảo Trừng
Sa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ,
số 4 (T. 4): tr. 47-64. |
|||
Nguyễn Văn
Tiến, 2004. Về giá trị đa dạng sinh học vịnh Hạ Long. Tạp chí
Di sản văn hoá, số 8: tr. 85-88 |
|||
2005 |
|||
Trần Văn
Điện, Trần Đình Lân, Đỗ Thu Hương, 2005. Sử dụng tài liệu vệ tinh nghiên cứu
phân bố và biến động hàm lượng Chlorophyll-a khu vực vịnh Bắc Bộ. Khoa học - Phụ trương Khí tương Thủy văn
và Hải dương học, Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
|||
Đặng Diễm
Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Hoàng Lan Anh và Chu Văn Thuộc, 2005. Định loại loài tảo Prorocentrum sp. phân
lập được ở thành phố Hải Phòng dựa vào trình tự nucleotit của các đoạn gien
18S rDNA và ITS1-5,8S-ITS2. Tạp chí Sinh học, 28(1): tr.
81-91. |
|||
Tran Dinh
Lan, 2005. Systematic Approach to
Study of Marine Resources in the Coastal Region of Hai Phong - Quang Ninh, VNU. Journal of Science, Natural
Science and Technology, XXI (4): pp. 17-29. |
|||
Nguyễn
Đăng Ngải, 2005. Xây dựng rạn san
hô nhân tạo bằng phương pháp điện phân, giải pháp mới cho sự phục hồi rạn san
hô bị suy thoái. Tạp chí biển Việt Nam,
số 7/2005: tr.38-39. |
|||
Nguyễn
Đăng Ngải, 2005. Khả năng thích ứng
của một số loài san hô tạo rạn trong môi trường nước đục. Tạp chí biển Việt Nam, số 9/2005:
tr.60-64. |
|||
Nguyễn Văn
Quân, 2005. Một số vấn đề về sinh
thái học còn bỏ ngỏ khi thiết lập các khu bảo tồn biển. Tạp chí Biển Việt
Nam, số 8 & 9: tr. 35-39. |
|||
Nguyễn Văn
Quân, 2005. Tại sao các rạn san hô
vẫn tồn tại cùng với sự thay đổi khí hậu. Tạp chí Bảo vệ Môi trường,
số 3: tr.42. |
|||
Nguyễn Văn
Quân, 2005. Nguồn lợi cá rạn san hô
vùng biển vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển,
số 5, tập 2: tr.39-51. |
|||
Nguyễn Văn
Quân, 2005. Thành phần loài và đặc
trưng phân bố, sinh thái của quần xã cá rạn san hô tại các đảo Đá Tây, Tốc
Tan, Sinh Tồn và Đá Nam, quần đảo Trường Sa. Tạp chí Thủy Sản, số 11: tr. 25-31. |
|||
Nguyễn Văn
Quân, Đỗ Văn Khương, Lại Duy Phương, 2005. Kết quả nghiên cứu đa dạng sinh học và nguồn lợi cá rạn san hô ở
khu vực Cát Bà và Cô Tô. Tạp chí Thủy sản, số 5: tr.16-19. |
|||
Đỗ Công
Thung và nnk., 2005. Sàng lọc hoạt
tính gây độc tế bào các mẫu sinh vật biển nhằm góp phần tìm kiếm các chất mới
có khả năng điều trị ung thư. Tạp chí
dược học, số 45 (345): tr. 12-15. |
|||
Nguyễn Văn
Tiến, 2005. Suy thoái hệ sinh thái cỏ biển và đề xuất một số
nhiệm vụ quản lí. Tạp chí Bảo vệ Môi
trường, số 1+2/ 2005: tr. 41-43 |
|||
2006 |
|||
Nguyễn Hữu
Cử, Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Kim Anh, Đặng Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng,
Nguyễn Mạnh Thắng, 2006. Các vấn đề
địa chất môi trường vùng bờ biển Việt |
|||
Nguyễn Hữu
Cử, Nguyễn Đình Hồng, 2006. Giá trị
về an ninh, quốc phòng của hệ thống vũng-vịnh ven bờ biển Việt |
|||
Từ Thị Lan
Hương, 2006. Một cái nhìn tổng quan
về cỏ biển cho các nhà quản lý. Tạp chí
Bảo vệ Môi trường. Trang 19-21. |
|||
Lăng Văn
Kẻn, Chu Thế Cường và Lê Quang Dũng, 2006. Một số dẫn liệu về động vật đáy trong thảm cỏ biển vùng biển Kiên
Giang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ
biển, Phụ trương 1 (T. 7): tr. 94-100. |
|||
Trần Đình
Lân, Luc Hens, 2006. Lồng ghép các
yếu tố môi trường vào qui hoạch phát triển khu kinh tế Đình Vũ, Hải Phòng. Tạp
chí Khoa học và Công nghệ Biển, 6 (1): tr. 28-40. |
|||
Trần Đình Lân, 2006. Nghiên
cứu xây dựng chỉ thị môi trường, sinh thái trong sử dụng hợp lí tài nguyên
thiên nhiên biển vùng vịnh Hạ Long - Bái Tử Long. Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Biển, Phụ trương 6 (1): tr. 15-24. |
|||
Tran Dinh
Lan, 2006. Management for the
natural environment inssues in the sea port areas of |
|||
Nguyễn
Đăng Ngải, 2006. Phát hiện mới về
địch hại ăn san hô ở Cát Bà. Tạp chí
biển Việt Nam, ISSN12/2006: tr14-15. |
|||
Nguyễn Văn
Quân và Nguyễn Nhật Thi, 2006. Tổng
quan về thành phần loài và khả năng nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển quần
đảo Trường Sa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, số 6, tập 1: tr. 108-115. |
|||
Nguyễn Văn Quân, 2006. Quản lý các khu bảo tồn biển trên cơ sở phát triển
bền vững hệ sinh thái rạn san hô. Tạp chí Biển Việt Nam, số 3: tr. 27-30. |
|||
Nguyen Van
Quan, 2006. Coral reef fishes in
the marine area of Ba Mun Island, |
|||
Trần Đức
Thạnh, Nguyễn Hửu Cử, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Thị Kim Anh, 2006. Phân loại và đăc điểm cơ bản của hệ thống vũng -
vịnh ven bờ biển Việt |
|||
1. |
Trần Đức Thạnh, Lưu Văn Diệu, 2006. Những vấn đề môi trường nổi bật ở dải ven bờ biển
phía tây vịnh Bắc Bộ. Tạp chí Khoa học
và Công nghệ biển, Phụ trương (2006): tr 3-12. |
|
|
2. |
Trần Đức Thạnh, 2006. Tổng quan về Môi trường cảng. Tạp chí Hàng hải, số 6. |
|
|
3. |
Trần Đức Thạnh, 2006. Sa bồi, tuyến luồng và vấn đề bảo vệ môi trường
vùng nước cảng Hải Phòng. Tạp chí Hàng
Hải, Việt Nam, số 8: tr. 40-43. |
|
|
4. |
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Bùi Văn Vượng, Nguyễn
Thi Kim Anh, 2006. Phân loại và đặc
điểm cơ bản của hệ thống vũng vịnh ven bờ biển Việt |
|
|
Hoàng Thị
Lan Anh, Đặng Diễm Hồng và Chu Văn Thuộc, 2006. Xây dựng cây phát sinh chủng loại của loài Pseudonitzschia sp. (G3) phân lập ở
thành phố Hải Phòng dựa trên trình tự nucleotit của đoạn ITS1- 5,8 S-ITS2. Tạp chí Sinh học, 28(4): tr. 68-73. |
|||
Nguyễn Văn
Tiến, 2006. Hệ sinh thái cỏ biển
Việt |
|||
Cao Thị Thu Trang. 2006.
Oil spills and clean-up costs. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, Phụ trương 4: tr.
104-118. |