Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Phương
Hoa, Đặng Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, 2008. Định hướng quản lý môi trường đầm phá ven biển miền trung Việt |
|
Nguyễn Hữu Cử, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Kim Anh, Đặng
Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, 2008. Đặc điểm môi trường địa chất đầm Lăng Cô và hướng
sử dụng hợp lý. Tuyển tập Tài nguyên và
Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 403-413. |
|
Lưu Văn Diệu, Nguyễn Hữu Cử, 2008. Đặc điểm thủy hóa và chất lượng nước vịnh Tiên Yên
- Hà Cối. Tuyển tập Tài nguyên và Môi
trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 83-91. |
|
Trần Mạnh
Hà, 2008. Kết quả nghiên cứu nguồn
giống đáy tôm cua vùng cửa Lạch Huyện,
Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi
trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 204-213.
|
|
Đỗ Mạnh Hào, 2008. Một số kết quả nghiên cứu về vi khuẩn biển đất ao đầm nuôi tôm sú
huyện Kiến Thuỵ - Hải phòng. Tuyển tập
Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội :
tr.214-220. |
|
Đỗ Mạnh Hào, 2008. Bước đầu nghiên cứu chế phẩm sinh học HIO xử lý ô nhiễm chất hữu cơ
nguồn nước thải nuôi tôm sú ở quy mô phòng thí nghiệm. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 221-227.
|
|
Nguyễn Thị Phương Hoa, Lưu Văn Diệu, Nguyễn Mạnh Thắng,
2008. Đánh giá mức độ nhiễm bẩn và
khả năng gây độc của một số chất trong trầm tích bề mặt vịnh Bái Tử Long. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
|
Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn
Thuộc, Phạm Thế Thư, 2008. Dẫn liệu về mối quan hệ của
muối dinh dưỡng với sự phát triển mật độ thực vật phù du ở vùng ven biển Đồ
Sơn - Cát Bà (Hải Phòng). Tuyển tập Tài
nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 273-283. |
|
Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Đăng Ngải, Chu Thế Cường, Lê Quang
Dũng, Trần Mạnh Hà và Nguyễn Thị Mai Lựu, 2008. Dẫn liệu bước đầu về khu hệ động vật đáy ven bờ
thành phố Vũng Tàu. Tuyển tập Tài
nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr.
180-193. |
|
Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Thảo, 2008. Giám sát biến động bồi tụ - xói lở bờ biển khu vực
cửa Thuận An bằng tư liệu viễn thám. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội: tr. 60-71. |
|
Trần Đình Lân, Trần Văn Điện, 2008. Viễn thám và GIS góp phần quản lý bền vững vùng bờ
biển cửa Thuận An, Thừa Thiên - Huế. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội: tr. 72-82. |
|
Tran Dinh Lan, Cao Thi Thu Trang, Do Thi Thu Huong et al.,
2008. Environmental efects
asociated with Mobility in |
|
Tran Dinh Lan, Athanasios Ziliaskopoulos, Luc Hens,
2008. Integrated Mobility Planning
for hai |
|
Phạm Văn Lượng, Đào Viết Tác và Đàm Đức Tiến, 2008. Đánh giá khả năng xử lý nước thải của rong Sụn
(Kappaphycus alvarezii Doty Tuyển tập
Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội:
tr. 163-172. |
|
Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hữu Cử, 2008. Địa tầng hệ thống đảo ven bờ thềm lục địa Việt |
|
Lê Xuân Sinh,
2008. Sự phân bố thuỷ ngân phía đông vịnh Bắc bộ, Việt |
|
Nguyễn Thanh Sơn, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh
Văn Huy, Bùi Văn Vượng, 2008. Phân
loại các kiểu bờ ở Biển Đông theo nguyên tắc nguồn gốc - hình thái. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 250-258. |
|
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh
Văn Huy, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, 2008. Những đặc trưng địa hệ cơ bản của vịnh Tiên Yên -
Hà Cối. Tuyển tập Tài nguyên và Môi
trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 5-27. |
|
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy,
2008. Một số
kỳ quan địa chất tiêu biểu ở vùng biển và ven bờ Việt |
|
Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Hữu Cử,
Đặng Hoài Nhơn, 2008. Dư lượng hóa
chất bảo vệ thực vật cơ clo trong trầm tích đâm phá Tam Giang - Cầu Hai (Thừa
Thiên Huế). Tuyển tập Tài nguyên và Môi
trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 92-101. |
|
Nguyễn Văn Thảo, 2008. Giám sát biến động bồi tụ - xói lở khu vực cửa Thuận An bằng tư
liệu viễn thám. Tuyển tập Tài nguyên và
Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 60-71. |
|
Nguyễn Thị Thu, 2008. Nguồn giống cá cửa Lạch Huyện. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội: tr. 159-170. |
|
Nguyễn Thị Thu, 2008. Nguồn giống cá các thảm cỏ biển trung bộ Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 170-180. |
|
Phạm Thế Thư, Chu Văn Thuộc và Nguyễn Thị Minh Huyền,
2008. Nghiên cứu ảnh hưởng của một
số muối dinh dưỡng tới sự phát triển của tảo độc hại Pseudo-nitzchia pungens
trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội: tr. 228-243. |
|
Phạm Thế Thư, Đỗ Mạnh Hào, 2008. Bước đầu nghiên cứu sự phân bố một số nhóm vi sinh
vật đất dị dưỡng trong vùng ngập triều Bàng La, Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển,
tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 258-272. |
|
Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Xuân Hoà, 2008. Nguồn lợi thảm cỏ biển
đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr.
194-203. |
|
Trần Anh Tú, Vũ Duy Vĩnh, Nguyễn Hữu Cử, 2008. Mô phỏng qúa trình tràn dầu khu vực đảo Bạch Long
Vĩ bằng mô hình Delft-3D. Tuyển tập Tài
nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr.
342-351. |
|
2009 |
|
Tran Dinh Lan, 2009. Coastal aquaculture and
shrimp farming in |
|
Tran Dinh Lan, 2009. Assessment of some marine
ecosystems using sustainable utilization indicators in Hai Phong - Quang Ninh
coastal area, |
|
Đỗ Công Thung và nnk., 2009. Họ Trai tai tượng biển Việt |