1. Đỗ Mạnh Hào, D. C. Thung 2011. Some study result on microbial diversity in Truongsa archipelago. National Marine Science & Technology Conference V. (Ha Noi, 20-21.10.2011). Một số kết quả nghiên cứu về đa dạng vi sinh vật tại quần đảo Trường Sa. Hội nghị khoa học và công nghệ biển quốc gia V. (Hà Nội, 20-21.10.2011).
2. Đỗ Mạnh Hào., Tomokazu Tashiro, Rumi Sohrin, Chie Katsuyama, Kazuyo Nagaosa, Hiroyuki Kimura and Kenji Kato, 2010. Cren- and Euryarchaeota Population Change in Coastal Area of Suruga Bay, Japan. Annual Meeting of Japanese Society of Microbial Ecology, Tsukuba. 26:101.
3. Đỗ Mạnh Hào., T. Tashiro, M. Kato, R. Sohrin, T. Ishibashi, C. Katsuyama, K. Nagaosa, H. Kimura, T.D. Thanh, and K. Kato, 2010. Population dynamics of Crenarchaeota and Euryarchaeota in the mixing front of river and marine waters. Microbes Environ. 25:126-132.
4. Đỗ Mạnh Hào, P T Thu, 2010. Some study results on microbe in Haiphong coastal zone. J. of marine Sc. & Tech. 10: Một số kết quả nghiên cứu về vi sinh vật tại vùng ven biển Hải Phòng. Tạp chí công nghệ biển. Tạp chí khoa học và công nghệ biển, tập 10, số 1 năm 2010
5. Torreton JP., Amourux D, Arfi R, Bettarel Y, Do TB, Bouvier C, Bouvier T, Cao TTT, Chu VT, Do MH, Duong TN, Got P, Lefebvre JP, Mari X, Nguyen TMH, Nguyen TT, Ouillon S, Panche JY, Pham TT, Pringault O, Rochelle-Newall E.,Tran AT, Vu DV (2009a). Anthropogenic inputs and plankton diversity and activity in the Hai Phong bay. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững, ISBN 978-604-913-007-6. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. tr.507-516.
6. Torreton JP, Amourux D, Arfi R, Bettarel Y, Do TB, Bouvier C, Bouvier T, Cao TTT, Chu VT, Do MH, Duong TN, Got P, Lefebvre J-P., Mari X., Nguyen TMH, Nguyen TT, Ouillon S, Panche J-Y., Pham TT, Pringault O., Rochelle-Newall E.,Tran AT, Vu DV (2009b). Forcings on aggregation dynamics and plankton dievrsity and activity in Bach Dang Estuary. Tuyển tập Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (1975-2010). ISBN: 978-604-913-015-1, Hà Nội. tr: 310-315.
7. Hao D. M., Y. Matsuo, A. Katsuta, S. Matsuda, Y. Shizuri, H. Kasai., 2008. Robiginitalea myxolifaciens sp. nov., a novel-producing bacterium isolated from marine sediment and emended description of the genus Robiginitalea. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 58: 1660-1664.
8. Hao D. M., H. Kasai, L. Th. Hien, 2008. Clarification of phylogenetic relationship among three marine bacterial strains with high 16S rRNA homology rate by DNA-DNA hybridization and protein coding gene sequencing of gyrB, recA and rpoB. Journal of Biotechnology 6(4A): 811-818. Phân loại mối quan hệ chủng loại phát sinh giữa 3 chủng vi khuẩn biển có tương đồng gen 16S rRNA bằng phép lái DNA-DNA và đọc gen mã hóa protein gyrB, recA và rpoB.Tạp chí công nghệ sinh học 6(4A): 811-818.
9. Thu P. T., D. M. Hao, 2008. Some research results of distribution of heterotropic bacterial groups in wetland of Bangla, Haiphong. Journal of Marine Environment and Resources. XIII:214-220.
10. Đỗ Mạnh Hào, 2008. Nghiên cứu sản xuất chế phẩm HIO xử lý chất thải ô nhiễm hữu cơ từ ao nuôi tôm quy mô phòng thí nghiệm. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 221-227.
11. Đỗ Mạnh Hào, 2008. Một số kết quả nghiên cứu quần xã vi khuẩn sống trong trầm tích ao nuôi tôm khu vực Kiến Thụy, Hải Phòng.. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển, tập 13, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 228-243.
12. Thung D. C., L. Th. Thuy, D. M. Hao, 2002. Zoobenthos in Coto – Thanhlan archipelago. Journal of Marine Environment and Resources, Vietnam. IX:239-253.