Thống kê
Total online: 1 Guests: 1 Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831 |
Cong bo 41.
APHA (1975), Standard
method for the examination of water and wastewater. APHA/WPCF/AWWA, 2.
Bu Olayan Ah (1997), "Accumulation of copper,
nickel, lead and zinc by snail, Lunella coronatus and pearl oyster, Pinctada
radiata from the Kuwait coast before and after the gulf war oil spill”, Science
of the total environment, Coden,
vol. 197, no. 1-3, pp. 161-165. 3.
Ballschmiter, K and M.Zell (1980), "Analysis of
polychlorrinated biphenyls(PCB) by gass capillary chromatography”, Fresnius Z. Anal.Chem. 302: 20-31. 4.
Bernine Khan and Berrin Tansel (1999), "Mercury
Bioconcentration Factors in American Alligators (Alligator mississippiensis) in
the 5.
Đặng Kim Chi
(2003), "Nghiên cứu độc học môi trường đầu tiên ở Việt Nam
(VIE/97/031”, Khoa học và Công nghệ, số 10, 6/3/2003, tr. 13. 6.
Đặng Kim Chi
và nnk (2005), "Sinh vật tích tụ - một phương pháp đánh giá ô nhiễm kim
loại nặng”, Tạp chí độc học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội số 12, trang
12-17. 7.
Nguyễn Đức
Cự (2006), "Xác định tiêu chuẩn CN-, Cu2+, Zn2+ cho môi trường nước biển trong nuôi
trồng thủy sản bằng thí nghiệm độc tính tại trạm biển Đồ sơn”, Báo cáo tổng kết
đề tài năm 2006, Viện Tài nguyên và Môi trường biển. 8.
Claudio
Eduardo de Azevedo e Silva (2007), "Polychlorinated biphenyls and DDT
in swordfish (Xiphias gladius) and blue shark (Prionace glauca) from Brazilian
coast”, Chemosphere 67 (2007) S48–S53. 9.
Đặng Kim Chi
(2008), "Độc học môi trường”, Viện
Khoa học và Công nghệ môi trường, trường Đại học Bách khoa – Hà Nội, trang
10-34. 10.
Freed D.J. and Faulkner L.R. (1972), "Characterization
of gas chromatographic effluents via scanning fluorescence spectrometry”. 11.
G.S. Jancinto, J.P. Duyanen, C.I.S. Narcise and E.C.
Santiago (1999), Approaches
in assessing contamination of sediment by trace elements and PAHs in 12.
Đỗ Quang
Huy, Dương Thanh Nghị (2001), "Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực
vật trong mẫu môi trường bằng phương pháp sắc ký khí”, Tạp chí Môi trường, ĐHQGHN. 13.
Koeam, J.H., Ten Noever de Brauw, M.C., and de Vos,
R.H. (1969), "Chlorinated biphenyls in fish, mussels and birds from the
River 14.
Mullin, M.D. and et al (1984) "High-resolution
PCB analysis: Synthesis and chromatographic properties of all 209 PCB
congeners”, Environ. Sci.
Technol, vol 18, pp 448-476. 15.
Phùng Thị
Anh Minh (2007), Mô hình tích
luỹ kim loại nặng trong động vật nhuyễn thể tại cửa sông
Cấm - Hải Phòng, Luận văn
thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Bách Khoa –Hà nội. 16.
Dang Duc Nhan, Nguyen Manh Am, Carvalho, J.-P.
Villeneuve, C.Cattini (1999), "Organochlorine
pesticides and PCBs along the coast of 17.
Nongluck Ruangwises (1998), "Heavy metals in
green mussels (Perna viridis) from the 18.
Dương Thanh
Nghị (2009), "Đánh giá
khả năng tích tụ các chất ô nhiễm hữu cơ bền và kim loại nặng trong môi trường
nước, trầm tích, sinh vật ven biển Hải Phòng”, Đề tài
cấp Thành phố Hải Phòng, Viện Tài
nguyên và Môi trường biển. 19.
Dương
Thanh Nghị, Cao Thu Trang, Phạm Thị Kha,
Vũ Thị Lựu (2009). "Nghiên cứu sự tích tụ chất ô nhiễm hữu cơ bền(PAHs, PCBs) trong môi trường nước,
trầm tích, sinh vật biển ven bờ”, Đề tài
cấp Viện khoa học và công nghệ Việt Nam giai đoạn 2008-2009. 20.
Risebrough, R.W and et al (1968), "Polychlorinated
biphenyls in the global ecosystem”, Nature, vol
220, pp 1098-1102. 21.
Roser Martı´-Cid, Ana Bocio, Juan M. Llobet, Jose´ L. Domingo (2007), "Intake of
chemical contaminants through fish and seafood consumption by children of 22.
Trương Quốc Phú (1999), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh
học, sinh hóa và kỹ thuật nuôi nghêu Meretrix lyrata (Sowerby) đạt năng suất
cao, Luận án tiến sĩ, Đại học Cần Thơ. 23.
Chu Phạm Ngọc Sơn (1998), "Nghiên cứu mức độ
tích lũy kim loại nặng (Hg, Cd, Pb, As), một số độc chất sinh học biển DSP,
PSP, ASP, độc tố hữu cơ PCB, PAH và dư lượng thuốc trừ sâu DDD, DDT, DDE trong
một số thủy sản như nghêu, sò huyết tại một số vùng nuôi trồng và khai thác
thủy sản để phục vụ xuất khẩu thủy sản thành phố”, Báo cáo tổng kết đề tài năm 1998,
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm. 24.
Lê Thị
Siêng (2005), "Bước đầu nghiên cứu khả năng lọc bỏ chất hữu cơ và thực
vật của sò huyết trong nước”, tuyển tập kết quả Khoa học & Công nghệ
năm 2005, Đại học Cần Thơ. 25.
Lê Xuân Sinh (2009), "Báo cáo quan trắc hàm
lượng kim loại nặng trong nước biển ven bờ phía bắc Việt 26.
Lê Xuân Sinh (2009), "Đánh giá khả năng tích tụ
thủy ngân (Hg) và kẽm (Zn) trong nghêu M. Lyrata ở khu vực cửa sông Bạch Đằng”, Luận văn thạc sĩ khoa học Bách Khoa, Viện Khoa học và
Công nghệ môi trường, Trường Đại học Bách khoa – Hà Nội. 27.
Lê Xuân Sinh (2010), "Đánh giá khả năng tích tụ thủy ngân (Hg) và kẽm (Zn) trong nghêu M. lyrata ở khu
vực cửa sông Bạch Đằng”, Tạp chí độc
học, số 14, trang
29-31. 28.
Cao Thu Trang, Dương Thanh Nghị và nnk (2002), "Xây
dựng phương pháp phân tích dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật hữu cơ clo trong
mẫu nước, trầm tích biển”, Tài
Nguyên và Môi trường biển, tập 5. Nxb. Khoa học Kỹ thuật. 29.
Trần Đức Thanh, Cao Thị Thu Trang và nnk (2007), "Đánh giá khả năng tích tụ và
phân tán các chất ô nhiễm vùng cửa sông ven biển Việt 30.
USEPA (2002), "Short-term Method for Estimating
the Chronic Toxcity of Effluent and Receiving Water to Marine Organisms”, Environmental Protection Agency,
5th Edition, 31.
Lê Thị Vinh, Nguyễn Hồng Thu, Phạm Hữu Tâm và Dương
Trọng Kiểm (2005), "Hàm lượng lim loại nặng trong nghêu lụa ở vùng biển
ven bờ Bình Thuận”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, tập 5, số 5. Trang 58-63. 32.
Www.pesticideinfo.org/ List_Eco ChemSpecies.jsp?
Taxa_Group 'Molluscs'. (Đây là trang web thống kê các kết quả nghiên cứu các
giá trị tích lũy độc tố trong sinh vật). 33.
Nguyễn Huy Yết (2008), Nghiên cứu hiện trạng và các giải
pháp bảo vệ và phát triển vùng nghêu giống ven biển |
|