Thống kê
Total online: 1 Guests: 1 Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831 |
Cong bo 1511. Nguyễn Biểu và n.n.k, 2000. "Điều tra địa chất và tìm kiếm khoáng sản rắn biển ven bờ Việt Nam (0-30m nước) tỉ lệ 1/500.000”. Lưu trữ tại Trung tâm ĐC&KS biển, Hà Nội 2. Ta Thi Kim Oanh, Nguyen Van Lap, Tateishi M., Kobayashi I., Saito Y., 2005. Sediment facies change and châu thổ evolution during Holocene in the Mekong RiverChâu thổ, VietNam. Mega-deltas of Asia-Geological evolution and human impact. Ed by Zhongyuan Chen, Saito Y., Goodbred S.L., China Ocean Press, pp. 107-112 3. Vũ Văn Phái, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2001. Báo cáo thành lập bản đồ địa mạo biển vùng ven bờ (0-30 m nước) Việt Nam tỷ lệ 1/500 000, HN, 118 trg. (lưu trữ Cục Địa chất và Khóang sản Việt Nam) 4. Vũ Văn Phái, 2007 . "Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc đường bờ vùng biển ven bờ từ cửa Định An đến cửa Mỹ Thạnh tỷ lệ 1:100.000”. Trường ĐH khoa học tự nhiên Hà Nội. 5. Vũ Văn Vĩnh, Nguyễn Ngọc Sơn, Bùi Anh Lân, 2002. Bản đồ địa mạo đới ven bờ, đoạn Bình Thuận -Hà Tiên tỷ lệ 1/200.000. Đề tài cấp Nhà Nước: "Nghiên cứu hiện trạng và qui luật xói lở, bồi tụ bờ biển Việt Nam”. Viện Hải dương học Nha Trang. 1. Nguyễn Thanh Hùng và nnk., "Điều tra, đánh giá các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội phục vụ bố trí sản xuất nông - lâm - ngư huyện Ngọc Hiển - Tỉnh Cà Mau”. Đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2006. 2. Nguyễn Sinh Huy và nnk., "Nghiên cứu các yếu tố thủy - hải văn có ảnh hưởng đến sự hình thành vùng đất mũi phục vụ phát triển nông - lâm - ngư huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau”. Phân viện Địa lý TP. HCM, 2006. 3. Phạm Công Luyện và nnk., "Hiện trạng sử dụng đất năm 2003 huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau tỷ lệ 1/25.000”, Phân viện Địa lý TP. HCM, 2006. 4. Võ Đình Ngộ, "Bãi bồi phía Tây huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau”, Phân viện Địa lý TP. HCM, 2006. 1. Chamley H, "Les milieux de sédimentation”. BRGM, 173p (1987). 2. Dean R.G., Dalrymple R.A., "Coastal processes with engineering application”, Cambridge, 475p (2002). 3. Le Xuan Thuyen, "La zone sud du delta du Mékong: sedimentation actuelle et evolution récente”, Thèse de doctorat, Université de Bordeaux I, 224p (1996). 4. Lê Xuân Thuyên và cộng sự, "Điều tra tiềm năng và đề xuất phương hướng khai thác bền vững các nguồn tài nguyên vùng cửa sông và ven biển huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau”, Sở Khoa học Công nghệ Cà Mau - TT Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL (2008). 5. "Management of Natural Resources in the Coastal Zone of Soc Trang Province: Current and Erosion Modelling Survey”, giz, January 2011. 6. Nguyễn Ngọc Trân, Nguyễn Văn Đăng, Bùi đắc Tuấn, Lê Đình Hồng, "Phân vùng thuỷ văn thuỷ lực huyện Ngọc Hiển - tỉnh Minh Hải”, Kỷ yếu: Nuôi tôm trong rừng ngập mặn, Cà Mau 10-11/9/1996. 7. Nguyen, T.T., "Surface sediment characteristics and sediment transport from Bassac River mouths to Ca Mau Peninsula (Mekong Delta)”, Ms thesis, Institute of Geosciences, University of Kiel, Germany (2009). 8. Phan Nguyên Hồng, Lê Đức An, "Bước đầu nghiên cứu đặc điểm môi trường và vấn đề sử dụng vùng bãi bồi ven biển Ngọc Hiển - Minh Hải”, UBKH Nhà nước (1992). 9. Phan Văn Hoặc (chủ biên), "Báo cáo kết quả điều tra khảo sát tổng hợp các điều kiện tự nhiên vùng biển Kiên Giang - Minh Hải”, Phân viện Khí tượng thuỷ văn tại Tp. Hồ Chí Minh (1995). 10. To Quang Thinh, "Evolution de la ligne cotière et de la mangrove du district de Ngoc Hien”, Act de l’Atelier sur la mangrove de Ngoc Hien, province de Minh Hai, ORSTOM-IRDDM, p. 115-119 (1993). 11. Wouters, B., Chambers, D., "Analysis of seasonal ocean bottom pressure variability in the gulf of Thailand from grace”, Global and Planetary Change (2010), doi: 10.1016/j.gloplacha.2010.08.002 12. Zuo Xue, J. Paul Liu, Dave DeMaster, Lap Van Nguyen, Thi Kim Oanh Ta, "Late Holocene Evolution of the Mekong Subaqueous Delta, Southern Vietnam”, Marine Geology, vol.269, p. 46-60 (2010). |
|