1. Alexander P,
Economoponlos, 1993. Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution.
Part 1: Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution, WHO,
2. P.
Charatchakool, J.F., Turnbull and et all, 1995. Health Management in Shrimp Ponds. Aquatic Animal
Health Research Institute, Department of
3.
Chi cục Thống kê Hải Phòng, 2008. Niên
giám thống kê Hải Phòng 2007.
4. Lưu Văn Diệu, Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn
Thị Phương Hoa và nnk, 2001. Đề tài "Đánh giá mức độ ô nhiễm do nguồn thải từ
lục địa, đề xuất giải pháp kiểm soát, quản lý ô nhiễm nguồn lục địa đưa ra một
số khu vực cửa sông ven biển phía bắc”. Lưu
trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.
5. Gonzales J.A., Gonzales H.J., Saranes R.C. and
Tabemal E.T., 1996. River Pollution: An Investigation of the Influence of
Aquaculture and other Agro-Industrial Effluents on Commual Waterways. Institute
of
6. GESAMP, 1986. Environmental Capacity.
An Approach to Marine Pollution Prevention. Food
and Agriculture Organization of the United Nations,
7. JICA, 1999. Nghiên cứu quản lý môi
trường Vịnh Hạ Long. Dự thảo báo cáo cuối cùng. Tập III, Báo cáo bổ trợ 1. Lưu
ở Viện Tài nguyên và môi trường biển.
8. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2002.
Giáo trình công nghệ xử lý nước thải. NXB KHKT, Hà Nội, 2002.
9. San Diego-McGlone, M,L,, S,V, Smith and
V, Nicolas, 2000., Stoichiometric interpretations of C:N:P ratios in organic
waste materials.
Marine Pollution Bulletin, 40:325-330.
10. Tổng cục Thống kê, Vụ thống kê tổng hợp, 2005. Tư liệu
kinh tế - xã hội 671 quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉh Việt
11. Lâm Minh Triết, 1995. "Nghiên cứu áp dụng chọn
lựa công nghệ xử lý ô nhiễm công nghiệp bảo
vệ môi trường". Tuyển tập báo cáo khoa học Bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững. Tổ chức tại Hà Nội 9/1995.
12. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc, 1977. Khí hậu Việt
13. UNEP, 1984. Pollutants from Land-Based Sources
in the
14. UNEP, ILO, FAO, WHO, UNIDO, UNITAR
and OECD, 1998. Guidance on Estimating Non- Point Source Emissions. Pp 38-39.