Đinh Văn
Huy, Nguyễn Chu Hội, Trần Đức Thạnh và Nguyễn Đức Cự, 1999. Một số hoạt động khai thác tài nguyên ven bờ cửa
sông Bạch Đằng và sự bồi lấp luồng tàu Cảng Hải Phòng. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công
nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr.
716-724. |
|
Đinh Văn
Huy, Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Thảo, 1999. Ứng dụng tài liệu viễn thám thành lập bản đồ
habitat khu vực đảo Bạch Long Vỹ. Tuyển
tập báo cáo Hội thảo ứng dụng viễn thám trong quản lý môi trường Việt Nam,
Hà Nội, 10/1999: tr. 112-116. |
|
Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Văn Tiến và nnk., 1999. Tiềm năng bảo tồn của vùng biển Côn Đảo. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội
nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998,
tập 2, Hà Nội: tr.
1140-1146. |
|
Tran Duc
Thanh, 1999. Change in environment
and ecosystems relative to the land – sea interaction in the Vietnam coastal
zone. Report presented at EALOICZ
Workshop, Quingdao, China,12 - 14 October, 1999. |
|
Trần Đức
Thạnh, Đinh Văn Huy, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Yết, 1999. Kết quả bước đầu sử
dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu phân bố cỏ biển, rong biển và san hô ở Miền Trung
Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội
nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà
Nội: tr. 1075-1080. |
|
Nguyễn
Nhật Thi, 1999. Thành phần loài và phân bố cá rạn san hô ven bờ Hải
Phòng - Quảng Ninh. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công
nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr.
1106-1101. |
|
Do Cong
Thung et al., 1999. Zoobenthos as
the Bio- Indicators of Water Quality in Ha Long Bay, Vietnam. In Proceedings: Asean Marine Environmental
and Intergrated Management: pp. 272-288. |
|
Do Cong
Thung et al., 1999. Động vật đáy
khu vực Vịnh Hạ Long - Cát Bà. Tuyển tập báo cáo khoa
học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà
Nội: tr. 1055-1061. |
|
Nguyễn Văn
Tiến, 1999. Nguồn lợi cỏ biển tỉnh
Quảng Ninh. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội
nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà
Nội: tr. 960-966. |
|
Nguyễn Văn
Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Minh Huyền, 1999. Rong biển carrageenophytes phía Bắc Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công
nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr.
980-987 |
|
Đàm Đức
Tiến, 1999. Thành phần loài và phân
bố của rong Lục (Chlorophyta) tại một
số đảo thuộc quần đảo Trường Sa. Tuyển tập báo cáo khoa
học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà
Nội: tr. 988-993. |
|
Đàm Đức
Tiến, 1999. Thành phần loài và phân
bố của rong biển đảo Thuyền Chài. Tuyển tập báo cáo khoa
học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà
Nội: tr. 993-999. |
|
2000 |
|
Tran Duc
Thanh, Nguyên Chu Hoi, Do Nam, N. Mien, Nguyen Huu Cu, Nguyen Van Tien, Tran
Dinh Lan, 2000. Wetland exploitation and utilization in Tam Giang – Cau Hai coastal
lagoon: Importance and current status. In:
Proc. Sci. Workshop on management and
sustainable use of natural resources and environment in coastal wetlands.
MERD\CRES\ ACMANG, Hanoi, 1-3 Nov. 1999: pp. 54-60. |
|
Tran Duc Thanh,
Tony Waltham, 2000. The Outstanding
value of the geology of Halong Bay. Proceedings
of Workshop on five years of the Halong Bay, World Heritage, Halong City,
30 April, 2000: pp. 41-47. |
|
Tran Duc
Thanh, Dinh Van Huy, 2001. Land - sea
intraction and environment change in the Vietnam coastal zone. Tuyển tập Hội nghị Khoa học Lần Thứ hai.
Chuyên ngành Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học. Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, Hà Nội 23 - 25/11/2001: tr. 100-106. |
|
Nguyễn
Nhật Thi, 2000, Thành phần loài và giá trị kinh tế của họ cá song
Seranidae biển Việt Nam. Báo cáo khoa
học Hội nghị sinh học Quốc gia Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội: tr.
452-455. |
|
Đỗ Công
Thung, 2000. Động vật đáy trong
thảm cỏ biển từ Quảng Ninh đến Đà Nẵng. Báo
cáo khoa học hội nghị sinh học Quốc Gia: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong
sinh học, NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội: tr. 464-468. |
|
Nguyễn Văn
Tiến, Đàm Đức Tiến, 2000. Bước đầu
nghiên cứu cỏ biển ở quần đảo Trường Sa. Kỉ
yếu Hội nghị Sinh học Quốc gia: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học,
Hà Nội, 7-8/10/2000: tr. 293-296. |
|
Pham Dinh
Trong, Do Cong Thung, Lang Van Ken, 2000. Species composition,
abundance and biomass distribution of zoobenthos in Vietnamese waters, 2000. Proceeding of the SEAFDEC 4th
technical seminar on marine fishery resources survey in the South China sea.
Area IV: Vietnamese waters, Haiphong, September 2000: 43ps. |
|
2001 |
|
Phạm Đình
Trọng, 2001. Một số đặc điểm sinh thái, tập tính và vai trò bảo vệ môi trường của
loài cà kheo Ocypode ceratophthalmus
(Pallas), (Ocypodidae, Brachyura) trên các bãi tắm biển của nước ta. Hội thảo Sinh thái học toàn quốc "Tăng
cường giáo dục, đào tạo và giảng dạy Sinh thái học ở Việt nam”, Hà Nội,
26/10/2001: pp. 86-91. |
|
2002 |
|
Nguyen Chu
Hoi, 2002. Needs of Integrated
Coastal Management in Viet Nam. In
proceedings 0f kick-off workshop on Building capacity for ICM in Quang Ninh
province, Viet Nam. IUCN/MoFi/NOAA, Ha Noi (in Vietnamese & English). |
|
Đinh Văn
Huy, Bùi Văn Vượng, 2002. Bước đầu phân vùng bờ biển Việt Nam theo các dấu
hiệu hình thái - động lực. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội thảo kỷ
niệm 45 năm ngày thành lập Phân Viện Hải dương học tại Hải Phòng, Hải
Phòng, 12/2004: tr. 30-39. |
|
Trần Đình Lân, 2002. Giới thiệu các công cụ kỹ thuật hỗ trợ quản lý tổng
hợp vùng bờ vịnh Hạ Long hiện nay. Kỷ yếu Hội thảo Nâng cao năng lực quản lý
tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam, 14 – 17/10/2002, Hà Nội - Hạ Long: tr. 72-79. |
|
Phạm Văn
Lượng, 2002. Sự ô nhiễm nước. Quản lý môi trường cảng ở Việt Nam, Khoa
Sinh thái nhân văn Đại học Tự do Bỉ, Bộ cộng đồng Flemish và Phân viện Hải
dương học tại Hải Phòng, 2002: tr.138-145. |
|
Tran Duc
Thanh, Do Nam, 2002. Valuation of
Tam Giang - Cau Hai lagoon ecosystem and the need for its conservation. Proceedings of Ecotone X: Ecosystem
valuation for assessing funtions of coastal ecosystems in Southeast Asia, Hanoi: pp.118-127. |
|
2003 |
|
Lăng Văn
Kẻn, Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Đăng Ngải, Chu Thế Cường, 2003. San hô ở khu di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ
Long. Kỷ
yếu Hội thảo Đa dạng sinh học Khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, 23-24 tháng 12 năm
2003, Hà Nội - Hạ Long: tr. 26-42; Bản tiếng Anh. Corals in Halong Bay World Heritage
sites. Halong Bay World Heritage Site,
Biodiversity Workshop, Proceedings, Hạ Long, Việt Nam, 23 - 24/12/2003.
pp. 135-151. |
|
Trần Đình
Lân, Lăng Văn Kẻn, 2003. Xây dựng bản đồ sinh cư biển ở khu Di sản Thiên nhiên
Thế giới vịnh Hạ Long. Kỷ yếu Hội thảo Đa dạng sinh học Khu Di
sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, 23-24 tháng 12 năm 2003, Hà
Nội - Hạ Long: tr. 94-101. |
|
Nguyễn
Nhật Thi, 2003. Ý nghĩa khoa học và
giá trị kinh tế của Hệ sinh thái rạn san hô và quần xã sinh vật trên rạn vùng
biển ven bờ Việt Nam. Báo cáo khoa học
Hội nghị toàn quốc lần thứ II, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội: tr. 750-752. |
|
Đỗ Công
Thung, 2003. Kết quả nghiên cứu
phục vụ phát triển kinh tế biển của Phân viện Hải dương học, Trung tâm Khoa
học Tự nhiên và Công nghệ Quốc Gia. Kỷ yếu hội nghị tổng kết điểm 5 năm thực hiện chỉ thị 20 - CT/TW của Bộ
chính trị (khoá VIII): tr. 94-101. |
|
Do Cong
Thung et al., 2003. Benthic
Invertebrates in Halong Bay. Kỷ yếu hội
thảo đa dạng sinh học khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long. Pp. 166-171. |
|
Đỗ Công
Thung, 2003. Nghiên cứu đa dạng
sinh học động vật đáy các đảo Đông Bắc Việt Nam, đề xuất định hướng sử dụng
lâu bền. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống . Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần
thứ hai, 2003: tr.252-255. |
|
Nguyễn Văn
Tiến, 2003. Dẫn liệu về rong cạo
Gigartinales ở một số đảo xa bờ Việt Nam. Kỉ
yếu Hội nghị Sinh học Quốc gia: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học,
Huế, 25-26/7/2003: tr. 268-271. |
|
Nguyễn Văn
Tiến, Nguyễn Huy Yết, Lê Thị Thanh, 2003. Dẫn liệu bước đầu về nguồn dược liệu từ sinh vật biển Việt Nam. Kỉ yếu Hội nghị Dược liệu toàn quốc lần
thứ nhất, Hà Nội 11-12/3/2003: tr. 95-99. |
|
2004 |