Trang chủ
Thống kê

Total online: 1
Guests: 1
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Cong bo 74 - Cát Bà

1.     Chi cục Thống kê Hải Phòng, 2007. Niên giám thống kê Hải Phòng 2006.

2.     Lưu Văn Diệu, Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Thị Phương Hoa và nnk, 2001. Đề tài "Đánh giá mức độ ô nhiễm do nguồn thải từ lục địa, đề xuất giải pháp kiểm soát, quản lý ô nhiễm nguồn lục địa đưa ra một số khu vực cửa sông ven biển phía bắc”. Lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.

3.      Viện Kinh tế Qui hoạch Thuỷ sản, 2006. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung qui hoạch thuỷ sản Hải Phòng năm 2010 đến năm 2020. Lưu trữ tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng.

4.       Alexander P, Economoponlos, 1993. Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution. Part 1: Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution, WHO, Geneva.

5.      Andreas Gyllenhammar, Lars Hakanson, 2005. Environmental Consequence Analyses of Fish Farm Emmissions Related to Diefferent Scales and Exemplified by Darta from the Baltic – A Review. Marine Environmental Research 60 (2005), pp 211 – 243. http://www.elsevier.com/locate/marevrev.

6.     P. Charatchakool, J.F., Turnbull and et all, 1995. Health Management in Shrimp Ponds. Aquatic Animal Health Research Institute, Department of Fisheries Kasetstart University Campus Bangkok, Thailand

7.      Gonzales J.A., Gonzales H.J., Saranes R.C. and Tabemal E.T., 1996. River Pollution: An Investigation of the Influence of Aquaculture and other Agro-Industrial Effluents on Commual Waterways. Institute of Aquaculture College of Fisheries, University of the Phillipine in the Visayas. Pp 89.

8.      Padilla J., Castro L., Naz. C., 1997. Evaluation of Economy – Environment Interaction in the Lingayen Gulf Basin: A Partial Area – Based Environmental Acounting Approach. DENR and USAID, Phillipines.

9.     GESAMP, 1986. Environmental Capacity. An Approach to Marine Pollution Prevention. Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome.

10.             JICA Nhật Bản, 1999. Nghiên cứu quản lý môi trường Vịnh Hạ Long. Dự thảo báo cáo cuối cùng. Tập III. Báo cáo bổ trợ.

11.  UNEP, 1984. Pollutants from Land-Based Sources in the Mediterranean. UNEP Regional Seas Reports and Studies No. 32.

12. UNEP, ILO, FAO, WHO, UNIDO, UNITAR and OECD, 1998. Guidance on Estimating Non- Point Source Emissions. Pp 38-39.

13.  UBND huyện Cát Hải. Bảng tổng hợp thự hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2006 và ước thực hiện năm 2007.

14.  UBND huyện Cát Hải, Phòng Du lịch – Thương mại. Báo cáo sơ kết 9 tháng, phương hướng, nhiệm vụ quý IV năm 2007 của ngành Du lịch – Thương mại Cát Hải.

15.  UBND huyện Cát Hải. Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội, Quốc phòng – an ninh 9 tháng đầu năm 2007; phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2007.

Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net