Trang chủ
Thống kê

Total online: 1
Guests: 1
Users: 0
Tổng số truy cập:
56.831

Cong bo 129

6. Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần
Đăng Quy, Nguyễn Thị Hoàng Hà, 2005. Đánh giá mức độ nguy hiểm do tai biến đới
ven biển Cam Ranh - Phan Rí. TCĐC. Số 291.
7. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiết, 1981. Địa mạo bờ biển Phú Khánh. TT. NCB. T.2,
P.2, tr.155 - 164. Nha Trang.
8. Ngô Quang Toàn (chủ biên), 2000. Vỏ phong hóa và trầm tích Đệ tứ Việt Nam. Bộ
Công nghiệp - Cục Địa chất và Khoáng sản. Hà Nội, 269 trang.
9. Huỳnh Trung (chủ biên) và cs, 2004. Các thành tạo magma xâm nhập phần phía Nam
Việt Nam. Hội thảo khoa học nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực các khoa học trái đất
phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội khu vực Nam bộ. Tp. HCM. 12/2004.
10. Fontaine, H., 1964. Anciens niveaux marins dans la region de Ninhhoa (Province de
Nhatrang). Archives geologiques du Vietnam. No. 6, Saigon.
11. Fontaine, H., 1972. Remarque sur les formations littorales quaternaires de centre Viet
Nam meridional. Archives geologiques du Vietnam. No. 15, Saigon.
12. Korotky A. M., Razjigaeva N. G., Ganzey L. A., Volkov V. G., Grebennikova T. A.,
Bazarova V. B., Kovalukh N. N. 1995. Late Pleistocene - Holocene coastal
development of islands off Vietnam. Journal of Southeast Asian Earth Sciences,
Vol.11, No. 4, pp. 301 - 308.
13. Saurin, E., 1957. Notes sur quelques formations recents du Viet Nam meridional.
Archives geologiques du Vietnam. No. 4, Saigon.
14. Saurin, E., 1965. Terrasses littorales de Son Hai. Archives geologiques du Vietnam.
No. 7, Saigon.

1. Nguyễn Văn Bách, Lê Duy Bách, Trần Nghi, Nguyễn Tiến Hải, 1997. Đặc điểm
tướng đá, lịch sử tiến hóa môi trường trầm tích đáy biển phía Nam quần đảo Hoàng
Sa. Các Khoa học về Trái đất, số 3, tr. 137 - 141.
2. Nguyễn Tiến Hải và nnk, 2000. Nghiên cứu đặc điểm trầm tích và thành phần vật chất
các thành tạo trầm tích bề mặt khu vực trũng sâu Biển Đông. Báo cáo đề tài khoa học,
Phân viện Hải dương học tại Hà Nội.
3. Wiesner M. G, Nguyen Tien Hai et al, 1998. Cruise Report Sonne 132 " R/V Sonne
research Cruise SO- 132 South Chine Sea. Universitat Hamburg.
4. Wiesner M. G et al, 1995. Fallout of volcante ash to the depp South China Sea
induced by the 1991 eruption of Mount Pinatubo (Philippines. Geology, 23. 885 - 888.
5. Atlas of Geology and Geophysics of South China Sea (1/2.000.000), 1987, Chief
editors of the Atlas: He Liansheng, Chen Bangyan. Compiled by the Second marine
Geological Investigation. Publishing House of Guangdong Province

1. Beriozkin V.M. Áp dụng giải tích điều hòa trong xử lý tài liệu trọng lực. NXB
Nhedra (tiếng Nga)
2. Bhaskara Rao D., Prakash M.J., and Ramesh Babu N., 1990. 3D modeling of gravity
anomalies with variable density constrast. Geo.Jour.Roy Arstr.Soc.V80, No1
3. Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1990. Về phân vùng kiến tạo thềm lục địa Việt Nam
và các miền kế cận. Tạp chí khoa học về Trái đất.Hà Nội.12 (3).
4. Địa chất và tài nguyên dầu khí, 2007. Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam. Nhà xuất
bản KHKT, Hà Nội.
5. Doãn Thế Hưng và nnk, 2006. Đặc điểm cấu trúc một số bể trầm tích Kainozoi khu
vực thềm lục địa Đông Nam Việt Nam trên cơ sở phân tích tổng hợp tài liệu thăm
dò từ và các tài liệu địa chất - địa vật lý khác. Báo cáo đề tài cơ sở 2005 - 2006. Viện
Địa chất - Địa vật lý Biển, Hà Nội.
6. Doãn Thế Hưng và nnk, 2007. Nâng cao hiệu quả minh giải địa chất các tài liệu
thăm dò từ. Tạp chí Dầu Khí số 8/2007. tr.30-37.
7. Gainonov A.G, Pancheleev V.L,1991. Thăm dò trọng lực Biển.NXB Nhedra,
M.(tiếng Nga)
8. GM-SYS Gravity/Magnetic Modeling Software User’s Guide version 4.8.
9. Northwest Geophysical Associates, Inc.USA.
10. Lê Văn Dung và nnk, 2002. Báo cáo tổng kết đề án hợp tác VPI/JGI: "Đánh giá
tiềm năng dầu khí một số cấu tạo thuộc trầm tích Đệ tam ở bể Phú Khánh”. Lưu trữ
Viện Dầu khí.
11. Murthy, I.V.R and Rao, P (1993) "Inversion of gravity and magnetic anomalies of
two - dimensional polygonal cross secsions” Computer and Geosciences, 1993,
vol.19, N0.9, p.1213-1228.
12. Nhikitin A.A, 1986. Cơ sở lý thuyết xử lý thông tin địa vật lý. NXB Nhedra, M.(tiếng
Nga)
13. Nguyễn Hiệp, Trần Ngọc Toản, Hà Quốc Quân và nnk, 1993. Đặc điểm địa chất và
tiềm năng dầu khí vùng QĐTS, Hà Nội 1993.
14. Trần Ngọc Toản, Nguyễn Hồng Minh, 1996. Bể trầm tích Phú Khánh và tài nguyên
Dầu khí. Lưu trữ tại Viện Dầu khí.
Mời xem chi tiết tại http://bienxanh.net