1.
Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier
Corinne, Chu Van Thuoc, Combe Marine, Mari Xavier, Nghiem Ngoc Minh, Nguyen
Thanh Thuy, Pham The Thu,
Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma, Torréton
Jean-Pascal, Tran Quang Huy. Viral
distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary,
2.
Rochelle-Newall E.J., Chu
V.T., Pringault O., Amouroux D., Arfi R., Bettarel Y., Bouvier T., Bouvier
C., Got P., Nguyen T.M.H., Mari X., Navarro P., Duong T.N., Cao T.T.T., Pham T.T., Ouillon S. and Torréton J.-P.
Phytoplankton diversity and productivity in a highly turbid, tropical coastal
system (Bach Dang Estuary,
3.
Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy
Trinh, Chu Van Thuoc, Jean-Pierre Lefebvre,
Sylvain Ouillon. Seasonal
aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary,
4.
Silvia Giuliani, Rossano Piazza, Luca Giorgio Bellucci,
Nguyen Huu Cu, Marco Vecchiato, Stefania Romano, Cristian Mugnai, Dang Hoai
Nhon, Mauro Frignani. PCBs in
5.
Suzanne Faxneld, Tove Lund Jörgensen, Ngai D. Nguyen,
Magnus Nyström, Michael Tedengren. Differences in physiological response to
increased seawater temperature in nearshore and offshore corals in northern
6.
Silvia Giuliani, Stefania Romano, Clara Turetta, Nguyen
Huu Cu, Luca Giorgio Bellucci, Gabriele Capodaglio, Cristian Mugnai, Dang Hoai
Nhon, Mauro Frignani. Soils and sediments of the
7.
Tran Dinh Lan, Tom Bucx and Robbert Misdorp. Remote Sensing applications in
8.
Takaomi Arai, Le Quang Dung, Naoko Chino, Hiroya
Harino. Life history related organotin body
burden in the catadromous
eels Anguilla marmorata and A. bicolor
9.
Sinh Le Xuan, Thanh Tran Duc, Chi Dang Kim. Study on
Growth’s Rule of Hard Clam (Meretrix lyrata ) in Bach Dang Estuary,
10.
ISSN: 1927-0488. Vol. 1. No. 1. 139- 151. 2011
11.
Nguyễn Thị Minh Huyền, Trần Mạnh Hà, Cao Thu
Trang, Đặng Hoài Nhơn, Phạm
Thế Thư. Cơ sở khoa học cho
lượng giá kinh tế các tổn thất tài nguyên môi trường do sự cố ô nhiễm dầu tác
động lên các hệ sinh thái biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN
1859 -3097. 11. 67-78. 2011
12.
Nguyễn Đức Cự, Đào Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Đức Toàn, Đoàn Thị Nhinh. Một
số kết quả thực nghiệm trồng phục hồi san hô tại quần đảo Cô Tô dựa vào cộng
đồng . Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 11. 2. 2011
13.
Nguyễn Thị Minh Huyền, Đỗ Công Thung. Các
giá trị sử dụng được mang lại từ hệ sinh thái rừng ngập mặn Tiên Lãng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ
biển ISN 1859 -3097. 11. 57-72. 2011
14.
Nguyễn Đăng Ngải. Khả năng ảnh hưởng của ô nhiễm dầu
đến các rạn san hô ở một số khu vực ven biển Việt
15.
Đỗ Công Thung, Lê Thị Thúy, Nguyễn Đăng Ngải, Trần Mạnh
Hà. Kết quả đánh giá tác
động của sự cố tràn dầu đến tài nguyên và môi trường biển tỉnh bà rịa vũng tàu
năm 2008. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.
16.
Đặng Hoài Nhơn, Hoàng Thị Chiến, Nguyễn Thị Kim Anh,
Bùi Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Hải An, Vũ Mạnh Hùng, Phan Sơn Hải. Lắng đọng trầm tích trên bãi triều
Bàng La - Ngọc Hải, Hải Phòng. Tạp
chí Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.
17.
Đàm Đức Tiến, Lê văn Sơn,Vũ Thanh Ca. Thành phần loài và phân bố của rong
biển quần đảo Lý Sơn. Tạp chí
Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.
18.
Lê Tất Thành, Phạm Quốc Long, Chu Quang Truyền, Cầm Thị
Inh, Đặng Thị Phương Ly, Đàm Đức Tiến, Latyshev N. A,. Thành phần axit Béo của rong
Đỏ- Gracilaria từ những vùng khí hậu khác nhau của Thái Bình Dương. Tạp chí
Khoa học và Công nghệ biển ISN 1859 -3097. 2011.
19.
Cao Thị Thu Trang, Vũ Thị Lựu. Tình hình ô nhiễm dầu
trong nước dải ven bờ Việt
20.
Lê Xuân Sinh. Hiện trạng phát triển nghề nuôi loài nhuyễn thể
hai mảnh vỏ ở ven biển Hải Phòng và các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất. Tạp chí Biển Việt
21.
Lê Xuân Sinh, Trần Đức Thanh, Đặng Kim Chi. Đánh giá
mức độ tích tụ thủy ngân ở một số loài sinh vật biển tại Hải Phòng và đề xuất
sử dụng an toàn thực phẩm.. Tạp chí độc học. Số 17. 14-21
22.
Lê Xuân Sinh, Đặng Kim Chi, Trần Đức Thanh. Biến động
hàm lượng kim loại nặng trong môi trường nước biển dải ven bờ từ Quảng Ninh đến
Hải Phòng. Tạp chí độc học.
Số 18. Số 18. 2011
23.
Nguyễn Văn Quân. 2011. Nguồn lợi cá rạn san hô vùng
biển Sơn Chà – Hải Vân, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường
Biển. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển.
ISBN 978-604-913-025-0. XV. 311 –
320
24.
Đặng Đỗ Hùng Việt.2011. Bước đầu nghiên cứu về phân bố,
biến động mật độ trứng cá và cá con nhóm cá rạn san hô vùng biển Hải Vân – Sơn
Chà. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển.
ISBN 978-604-913-025-0. XV. 221 –
229.
25.
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Trần Đình
Lân, Đinh Văn Huy, Phạm Hoàng Hải. 2011. Nhà
xuất bản: Khoa học và Công
nghệ. Số trang 300.
26.
Shuhei Nushida, Migual D. Fortes & Nobuyuki
Miyazaki, Tran Duc Thanh, 2011. "Coastal Marine Scien in
27.
Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Đức Cự, 2011. Tình hình hoang
hóa các ao nuôi tôm sú ven biển Việt
28.
Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà,
2010. Triển khai mô hình "Thỏa thuận vùng bờ biển”, sáng kiến hợp tác giữa
Hải Phòng và
29.
Cao Thị Thu Trang, Vũ Thị Lưu, 2011. Biến động hàm
lượng các chất dinh dưỡng trong nước biển ven bờ miền Bắc Việt
30.
Dương Thanh Nghị, Cao Thị Thu Trang, PhạmThị Kha, 2011.
Phân bố nồng độ và khả năng ô nhiễm dư lượng thuốc trừ sâu cơ clo trong nước
tầng mặt biển ven bờ bắc Việt
31.
Vũ Thị Lựu, Lê Văn
32.
Phạm Thị Kha, Dương Thanh Nghị, Cao Thị Thu Trang,
2011. Đánh giá bước đầu về hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) trong trầm tích vùng
biển ven bờ Hải Phòng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển.
ISBN 978-604-913-025-0. XV.
33.
Phạm Văn Lượng, 2011. Xu hướng biến động một số thông
số thuỷ hoá cơ bản trong nước biển ven bờ phía bắc Việt
34.
Lê Xuân Sinh, Đinh Ngọc Huy, 2011. Biến động nồng độ Hg
và As trong môi trường nước biển dải ven bờ từ QN đến Nghệ An. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển.
ISBN 978-604-913-025-0. XV.
35. Trần Đức Thạnh, Đinh Văn Huy, 2011. Tiềm năng biển và ven bờ Hải Phòng: Tiềm năng và triển vọng. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển. ISBN 978-604-913-025-0. XV. 5 - 20